Bản dịch của từ Vegetable trong tiếng Việt

Vegetable

Adjective Noun [U/C]

Vegetable (Adjective)

01

Liên quan đến thực vật hoặc đời sống thực vật, đặc biệt là khác biệt với đời sống động vật hoặc các chất khoáng.

Relating to plants or plant life especially as distinct from animal life or mineral substances.

Ví dụ

She enjoys eating vegetable dishes for their health benefits.

Cô ấy thích ăn các món rau vì lợi ích sức khỏe.

The community organized a vegetable gardening workshop for sustainable living practices.

Cộng đồng tổ chức một buổi học làm vườn rau để thực hành sống bền vững.

The local market sells a variety of fresh vegetables grown locally.

Chợ địa phương bán nhiều loại rau tươi được trồng địa phương.

Vegetable (Noun)

01

Một người có cuộc sống buồn tẻ hoặc ít hoạt động.

A person with a dull or inactive life.

Ví dụ

She was considered a vegetable after losing her job.

Cô ấy được coi là một loại rau sau khi mất việc làm.

He felt like a vegetable sitting at home all day.

Anh ấy cảm thấy như một loại rau ngồi ở nhà cả ngày.

Living alone made him feel like a vegetable in society.

Sống một mình khiến anh ấy cảm thấy như một loại rau trong xã hội.

02

Một loại cây hoặc một phần của cây được dùng làm thực phẩm, chẳng hạn như bắp cải, khoai tây, củ cải hoặc đậu.

A plant or part of a plant used as food such as a cabbage potato turnip or bean.

Ví dụ

She bought fresh vegetables at the local market.

Cô ấy đã mua rau củ tươi tại chợ địa phương.

The community garden grows various vegetables for the residents.

Khu vườn cộng đồng trồng nhiều loại rau củ cho cư dân.

Eating a variety of vegetables is important for a healthy diet.

Ăn nhiều loại rau củ là quan trọng cho chế độ ăn lành mạnh.

Dạng danh từ của Vegetable (Noun)

SingularPlural

Vegetable

Vegetables

Kết hợp từ của Vegetable (Noun)

CollocationVí dụ

Stir-fried vegetable

Rau xào

She enjoys stir-fried vegetables for a healthy lifestyle.

Cô ấy thích rau xào để có lối sống lành mạnh.

Mixed vegetable

Rau cải trộn

She prepared a delicious mixed vegetable salad for the community event.

Cô ấy đã chuẩn bị một tô salad rau cải hỗn hợp ngon cho sự kiện cộng đồng.

Organic vegetable

Rau cải hữu cơ

She grows organic vegetables in her community garden.

Cô ấy trồng rau hữu cơ trong vườn cộng đồng của mình.

Canned vegetable

Râu cải hủỷ khô

She bought canned vegetables for the charity food drive.

Cô ấy đã mua rau cải đóng hộp cho chương trình cứu trợ thực phẩm.

Overcooked vegetable

Rau củ luộc quá chín

The overcooked vegetable was tasteless.

Rau củ quá chín trở nên nhạt nhẽo.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Vegetable cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] Overall, women came out first in terms of fruit and consumption while the opposite was true for children [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022
[...] Overall, the proportion of all groups eating fruit and increased over the period shown [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/02/2023
[...] The lowest percentage of men and women that consumed the daily recommended fruit and intake came from the 19-24 year-old group, at approximately 15% each [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/02/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Education ngày 15/10/2020
[...] Some people believe that children should learn how to grow and raise animals in primary school [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Education ngày 15/10/2020

Idiom with Vegetable

Không có idiom phù hợp