Bản dịch của từ Potato trong tiếng Việt

Potato

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Potato (Noun)

pətˈeitoʊ
pətˈeitˌoʊ
01

Cây thuộc họ cà dược sản xuất khoai tây trên đường chạy ngầm.

The plant of the nightshade family which produces potatoes on underground runners.

Ví dụ

Potato farming is a major industry in Idaho.

Nông nghiệp khoai tây là một ngành công nghiệp chính ở Idaho.

She planted potatoes in her backyard garden.

Cô ấy đã trồng khoai tây trong vườn sau nhà của mình.

Potato chips are a popular snack around the world.

Khoai tây chiên là một loại snack phổ biến trên toàn thế giới.

02

Một lỗ lớn trên tất hoặc tất, đặc biệt là ở gót chân.

A large hole in a sock or stocking especially one in the heel.

Ví dụ

She noticed a potato in her sock during the party.

Cô ấy nhận ra một lỗ hổng trong tất của mình trong buổi tiệc.

John's embarrassment grew as he realized the potato in his stocking.

Sự bối rối của John tăng lên khi anh nhận ra lỗ hổng trong tất của mình.

The potato in Lisa's sock went unnoticed until she got home.

Lỗ hổng trong tất của Lisa không được chú ý cho đến khi cô ấy về nhà.

03

Một loại củ thực vật có tinh bột, là một trong những cây lương thực quan trọng nhất, được nấu chín và ăn như một loại rau.

A starchy plant tuber which is one of the most important food crops cooked and eaten as a vegetable.

Ví dụ

Potato farming provides a vital food source for many communities.

Nông nghiệp khoai tây cung cấp nguồn thực phẩm quan trọng cho nhiều cộng đồng.

Potatoes are a staple in various traditional dishes around the world.

Khoai tây là một phần không thể thiếu trong nhiều món ăn truyền thống trên thế giới.

The price of potatoes can greatly impact local economies and diets.

Giá khoai tây có thể ảnh hưởng lớn đến nền kinh tế và chế độ ăn uống địa phương.

Dạng danh từ của Potato (Noun)

SingularPlural

Potato

Potatoes

Kết hợp từ của Potato (Noun)

CollocationVí dụ

Mashed potato

Khoai tây nghiền

I love mashed potatoes at family gatherings every thanksgiving.

Tôi thích khoai tây nghiền trong các buổi họp mặt gia đình mỗi lễ tạ ơn.

Boiled potato

Khoai lang luộc

In the social gathering, i enjoyed a boiled potato dish.

Trong buổi gặp gỡ xã hội, tôi đã thưởng thức món khoai tây luộc.

Seed potato

Cây khoai giống

Farmers in idaho use seed potatoes for their spring planting.

Nông dân ở idaho sử dụng khoai giống cho vụ xuân.

Fried potato

Khoai tây chiên

Many students enjoy fried potato during social events at school.

Nhiều sinh viên thích khoai tây chiên trong các sự kiện xã hội ở trường.

Baked potato

Khoai tây nướng

I enjoyed a baked potato at the social event yesterday.

Tôi đã thưởng thức một củ khoai tây nướng tại sự kiện xã hội hôm qua.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Potato cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] Sometimes I also enjoy a sweet treat, like a tender and fluffy sponge cake or a crispy sweet fritter [...]Trích: Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio

Idiom with Potato

dɹˈɑp sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ lˈaɪk ə hˈɑt pətˈeɪtˌoʊ

Tránh như tránh tà/ Bỏ của chạy lấy người

To disassociate oneself with someone or something instantly.

She dropped him like a hot potato when she found out.

Cô ấy bỏ anh ta như một cục khoai nóng khi cô ấy phát hiện ra.