Bản dịch của từ Heel trong tiếng Việt

Heel

Interjection Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Heel (Interjection)

hˈil
hˈil
01

Ra lệnh cho chó đi sát phía sau chủ.

A command to a dog to walk close behind its owner.

Ví dụ

Heel, Max, we are walking to the park.

Gót, Max, chúng ta đang đi bộ đến công viên.

Heel, Bella, behave well in public places.

Gót, Bella, hãy ứng xử tốt ở những nơi công cộng.

Heel, Luna, stay close while crossing the street.

Gót, Luna, hãy ở gần khi qua đường.

Heel (Noun)

hˈil
hˈil
01

Phần sau của bàn chân con người phía dưới mắt cá chân.

The back part of the human foot below the ankle.

Ví dụ

She wore high heels to the party last night.

Cô ấy đã mang giày cao gót tới bữa tiệc tối qua.

He hurt his heel while dancing at the social event.

Anh ấy làm đau gót chân của mình khi nhảy múa tại sự kiện xã hội.

The heel of her shoe broke during the charity gala.

Gót giày của cô ấy bị hỏng trong buổi gala từ thiện.

02

Phần cuối của cây vĩ cầm nơi nó được giữ.

The end of a violin bow at which it is held.

Ví dụ

She gripped the heel of the violin bow firmly.

Cô ấy nắm chặt gốc cây đàn violin.

He adjusted the position of the heel for better control.

Anh ấy điều chỉnh vị trí gốc cây đàn để kiểm soát tốt hơn.

The violinist's fingers smoothly moved towards the heel of the bow.

Ngón tay của người chơi violin di chuyển một cách mượt mà đến gốc cây đàn.

03

Phần lòng bàn tay tiếp giáp với cổ tay.

The part of the palm of the hand next to the wrist.

Ví dụ

She danced on her heels all night at the social event.

Cô ấy nhảy múa trên gót chân cả đêm tại sự kiện xã hội.

He wore stylish shoes with high heels to the party.

Anh ấy mang giày đẹp với gót cao đến buổi tiệc.

The lady twisted her ankle while wearing stiletto heels.

Người phụ nữ vặn cổ chân khi mang gót nhọn.

04

Một trường hợp tàu nghiêng.

An instance of a ship heeling.

Ví dụ

The ship's heel caused a commotion among the passengers.

Độ nghiêng của con tàu gây ra sự huyên náo giữa hành khách.

The sudden heel of the vessel startled everyone on board.

Sự nghiêng đột ngột của tàu làm kinh ngạc mọi người trên tàu.

The heel of the ship was due to strong winds hitting its side.

Sự nghiêng của con tàu là do gió mạnh đập vào bên của nó.

05

Một người thiếu cân nhắc hoặc không đáng tin cậy.

An inconsiderate or untrustworthy person.

Ví dụ

Sheila was labeled as a heel for spreading rumors.

Sheila đã bị gán nhãn là một người vô tâm vì lan truyền tin đồn.

The party avoided inviting heels to maintain harmony.

Đảng tránh mời những người vô tâm để duy trì sự hài hòa.

He was considered a heel after betraying his best friend.

Anh ta bị coi là một người vô tâm sau khi phản bội bạn thân nhất.

Dạng danh từ của Heel (Noun)

SingularPlural

Heel

Heels

Kết hợp từ của Heel (Noun)

CollocationVí dụ

Three-inch heel

Gót cao ba inch

She wore three-inch heels to the social event.

Cô ấy mang giày cao gót ba-inch đến sự kiện xã hội.

Spiked heel

Gót nhọn

She strutted confidently in her spiked heels.

Cô ấy đi tự tin trong đôi giày gót nhọn của mình.

High heel

Giày cao gót

She wore high heels to the social event.

Cô ấy mang giày cao gót đến sự kiện xã hội.

Spike heel

Gót giày cao

She walked confidently in spike heels at the social event.

Cô ấy tự tin bước đi trong giày cao gót tại sự kiện xã hội.

Wedge heel

Gót cao chữ nhật

She wore wedge heels to the social event.

Cô ấy đã mang giày gót nhọn đến sự kiện xã hội.

Heel (Verb)

hˈil
hˈil
01

Đặt cây xuống đất và che phủ rễ cây.

Set a plant in the ground and cover its roots.

Ví dụ

She heeled the flowers in the garden.

Cô ấy đã cắm hoa trong vườn.

He heels the seedlings carefully every morning.

Anh ấy cẩn thận cắm cây giống mỗi sáng.

The gardener will heel the new plants by the fence.

Người làm vườn sẽ cắm cây mới bên hàng rào.

02

(của một con chó) theo sát phía sau chủ của nó.

Of a dog follow closely behind its owner.

Ví dụ

The loyal dog heeled by her side throughout the event.

Con chó trung thành đã đi theo bên cạnh cô ấy suốt sự kiện.

The well-trained puppy heeled perfectly during the obedience training.

Con chó con được huấn luyện tốt đã đi theo bên cạnh hoàn hảo trong buổi huấn luyện ngoan ngoãn.

The dog heeling behind its owner was a heartwarming sight.

Con chó đi theo bên sau chủ nhân là một cảnh tượng ấm áp.

03

Đánh (bóng) bằng gót chân.

Strike the ball with the heel of the club.

Ví dụ

She heeled the ball towards the goal.

Cô ấy đá bóng bằng gót giày về phía khung thành.

He heeled the ball to his teammate for a goal.

Anh ấy đá bóng bằng gót giày cho đồng đội của mình ghi bàn.

The player heeled the ball skillfully during the match.

Cầu thủ đá bóng bằng gót giày một cách khéo léo trong trận đấu.

04

(của một chiếc thuyền hoặc tàu) nghiêng do áp lực của gió hoặc tải trọng không đồng đều.

Of a boat or ship lean over owing to the pressure of wind or an uneven load.

Ví dụ

The yacht began to heel as the strong wind blew.

Thuyền buồn bắt đầu nghiêng khi gió mạnh thổi.

The sailboat heels gracefully when the crew adjusts the sails.

Thuyền buồn một cách du dương khi phi hành đoàn điều chỉnh buồm.

The ship heels to one side due to an uneven distribution of cargo.

Tàu nghiêng về một bên do sự phân phối không đồng đều của hàng hóa.

05

Lắp hoặc thay mới gót chân (giày hoặc bốt)

Fit or renew a heel on a shoe or boot.

Ví dụ

She needed to heel her favorite boots before the party.

Cô ấy cần phải sửa lại gót giày yêu thích trước buổi tiệc.

The cobbler expertly heeled the worn-out shoes for the customer.

Người thợ làm giày chuyên nghiệp đã sửa gót giày cũ cho khách hàng.

He decided to heel his dress shoes to make them look new.

Anh ấy quyết định sửa gót giày lịch lãm của mình để chúng trở nên mới.

06

Chạm đất bằng gót chân khi nhảy.

Touch the ground with the heel when dancing.

Ví dụ

She heels gracefully during the ballroom dance competition.

Cô ấy nhấc gót nhẹ nhàng trong cuộc thi khiêu vũ phòng trà.

He heels to the rhythm of the music at the salsa party.

Anh ấy đặt gót chân theo nhịp nhạc tại buổi tiệc salsa.

They heel in sync while performing the traditional folk dance.

Họ nhấc gót chân đồng bộ trong khi biểu diễn vũ điệu dân gian truyền thống.

07

Đẩy hoặc đá (quả bóng) ra khỏi phía sau khung bằng gót chân.

Push or kick the ball out of the back of the scrum with ones heel.

Ví dụ

Heel the ball out of the scrum.

Đá bóng ra khỏi góc cầu môn.

Heels the ball to his teammate.

Đá bóng cho đồng đội của anh ấy.

She heels the ball with precision.

Cô ấy đá bóng một cách chính xác.

Dạng động từ của Heel (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Heel

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Heeled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Heeled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Heels

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Heeling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Heel cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Heel

Achilles' heel

əkˈɪliz' hˈil

Gót chân achilles/ Điểm yếu chết người

A weak point or fault in someone or something otherwise perfect or excellent.

Her inability to say no is her achilles' heel in social situations.

Không thể từ chối là điểm yếu của cô ấy trong các tình huống xã hội.

bɹˈɪŋ sˈʌmwˌʌn tˈu hˈil

Đưa ai vào khuôn khổ/ Dạy ai vào nề nếp

To cause someone to act in a disciplined fashion; to force someone to act in a more disciplined manner.

The teacher had to bring the unruly student to heel.

Giáo viên phải đưa học sinh nghịch ngợm vào đúng quỹ đạo.