Bản dịch của từ Uneven trong tiếng Việt

Uneven

Adjective

Uneven (Adjective)

ənˈivn
ənˈivn
01

Không bằng phẳng hoặc trơn tru.

Not level or smooth.

Ví dụ

The distribution of wealth in the country is uneven.

Phân phối của tài sản ở đất nước không đều.

There is an uneven access to education in rural areas.

Việc tiếp cận giáo dục ở các vùng nông thôn không đồng đều.

The quality of healthcare services can be uneven across regions.

Chất lượng dịch vụ y tế có thể không đều qua các khu vực.

02

Không thường xuyên, nhất quán hoặc bằng nhau.

Not regular consistent or equal.

Ví dụ

The distribution of wealth in the society is uneven.

Sự phân phối của tài sản trong xã hội không đồng đều.

There is an uneven access to education opportunities in the community.

Có sự truy cập không đồng đều vào cơ hội giáo dục trong cộng đồng.

The quality of healthcare services varies, resulting in uneven outcomes.

Chất lượng dịch vụ chăm sóc sức khỏe thay đổi, dẫn đến kết quả không đồng đều.

Dạng tính từ của Uneven (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Uneven

Không đều

More uneven

Không đều hơn

Most uneven

Không đều nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Uneven cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Uneven

Không có idiom phù hợp