Bản dịch của từ Violin trong tiếng Việt

Violin

Noun [U/C]

Violin (Noun)

vɑɪəlˈɪn
vˌɑɪəlˈɪn
01

Một loại nhạc cụ có dây có âm vực cao, được chơi bằng cung lông ngựa. đàn violin cổ điển châu âu được phát triển vào thế kỷ 16. nó có bốn dây và thân có hình tròn đặc trưng, thu hẹp ở giữa và có hai lỗ thoát âm hình chữ f.

A stringed musical instrument of treble pitch played with a horsehair bow the classical european violin was developed in the 16th century it has four strings and a body of characteristic rounded shape narrowed at the middle and with two fshaped soundholes.

Ví dụ

She played the violin in the orchestra at the social event.

Cô ấy chơi violin trong dàn nhạc tại sự kiện xã hội.

The famous violinist performed at the charity fundraiser last night.

Nghệ sĩ violin nổi tiếng biểu diễn tại buổi gây quỹ từ thiện tối qua.

Learning to play the violin requires dedication and practice.

Học chơi violin đòi hỏi sự tận tụy và luyện tập.

Dạng danh từ của Violin (Noun)

SingularPlural

Violin

Violins

Kết hợp từ của Violin (Noun)

CollocationVí dụ

Stradivarius violin

Vi-ô-lông stradivarius

The stradivarius violin sold for two million dollars at auction last year.

Chiếc đàn violin stradivarius được bán với giá hai triệu đô la năm ngoái.

Electric violin

Violin điện

The electric violin is popular in modern social music events.

Đàn violin điện rất phổ biến trong các sự kiện âm nhạc xã hội hiện đại.

Solo violin

Violin đơn

The solo violin performance at the concert was truly captivating.

Buổi biểu diễn đàn violin solo tại buổi hòa nhạc thật sự cuốn hút.

Second (in an orchestra violin

Viết thứ hai trong dàn nhạc giao hưởng

She plays second violin in the new york symphony orchestra.

Cô ấy chơi violin thứ hai trong dàn nhạc giao hưởng new york.

Second violin

Đạo diễn thứ hai

She played second violin in the community orchestra last summer.

Cô ấy chơi đàn vĩ cầm thứ hai trong dàn nhạc cộng đồng mùa hè trước.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Violin cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 8 đề thi ngày 26/02/2022
[...] In general, the instruments in the study were being learnt by far more students in 2015 than in the previous years, except the [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 8 đề thi ngày 26/02/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 8 đề thi ngày 26/02/2022
[...] In the same year, the proportion of school kids learning to play the drums stayed the same, while the percentage of those learning the decreased marginally [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 8 đề thi ngày 26/02/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 8 đề thi ngày 26/02/2022
[...] Furthermore, although the percentage of children learning the drums increased slightly to 8%, there was a moderate decrease in the figures for the at only 5 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 8 đề thi ngày 26/02/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 8 đề thi ngày 26/02/2022
[...] In 2005, approximately 11% of school children were learning to play the guitar, the piano, and the while only 5% of students were learning to play the drums [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 8 đề thi ngày 26/02/2022

Idiom with Violin

Không có idiom phù hợp