Bản dịch của từ Treble trong tiếng Việt

Treble

Adjective Noun [U/C] Pronoun Verb

Treble (Adjective)

tɹˈɛbl
tɹˈɛbl
01

Bao gồm ba phần; gấp ba lần.

Consisting of three parts threefold.

Ví dụ

The treble impact of social media is evident in our society.

Tác động ba lần của mạng xã hội rõ ràng trong xã hội chúng ta.

The study found no treble increase in social engagement among teenagers.

Nghiên cứu không tìm thấy sự tăng ba lần trong việc tương tác xã hội giữa thanh thiếu niên.

Is the treble effect of social networks beneficial for community development?

Tác động ba lần của mạng xã hội có lợi cho phát triển cộng đồng không?

Treble (Noun)

tɹˈɛbl
tɹˈɛbl
01

Ba chiến thắng hoặc chức vô địch thể thao trong cùng một mùa giải, sự kiện, v.v.

Three sporting victories or championships in the same season event etc.

Ví dụ

Manchester City achieved a treble in the 2022 season.

Manchester City đã đạt được cú ăn ba vào mùa giải 2022.

Liverpool did not win a treble last year.

Liverpool đã không giành được cú ăn ba năm ngoái.

Did Barcelona secure a treble in 2015?

Barcelona có giành được cú ăn ba vào năm 2015 không?

The team achieved a treble in basketball, soccer, and volleyball.

Đội đã đạt được ba lần vô địch trong bóng rổ, bóng đá và bóng chuyền.

It's rare for a team to win a treble in multiple sports.

Rất hiếm khi một đội vô địch ba lần ở nhiều môn thể thao.

02

Một loại cược trong đó có ba lựa chọn được thực hiện, với bất kỳ tiền thắng nào từ lựa chọn đầu tiên sẽ được chuyển sang lựa chọn thứ hai và sau đó (nếu thành công) sang lựa chọn thứ ba.

A type of bet in which three selections are made with any winnings from the first being transferred to the second and then if successful to the third.

Ví dụ

John placed a treble on three football matches last weekend.

John đã đặt một cược treble vào ba trận bóng cuối tuần trước.

Many people do not understand how a treble bet works.

Nhiều người không hiểu cách thức hoạt động của cược treble.

Can you explain what a treble bet is?

Bạn có thể giải thích cược treble là gì không?

She placed a treble bet on horse races and won big.

Cô ấy đặt cược treble trên các cuộc đua ngựa và thắng lớn.

He never likes to place a treble bet as it's risky.

Anh ấy không bao giờ thích đặt cược treble vì nó rủi ro.

03

Một cú đánh vào vòng hẹp được bao quanh bởi hai vòng tròn ở giữa của phi tiêu, ghi cú ăn ba.

A hit on the narrow ring enclosed by the two middle circles of a dartboard scoring treble.

Ví dụ

He scored a treble during the charity dart tournament last Saturday.

Anh ấy đã ghi được một điểm treble trong giải đấu phi lợi nhuận hôm thứ Bảy.

She did not hit a treble in her last three dart throws.

Cô ấy đã không ghi được điểm treble trong ba lần ném phi tiêu gần đây.

Did he manage to score a treble in the competition?

Liệu anh ấy có ghi được điểm treble trong cuộc thi không?

She scored a treble in the darts competition last night.

Cô ấy ghi điểm ba lần ở cuộc thi phi tiêu tối qua.

He never hits the treble when playing darts with friends.

Anh ấy không bao giờ trúng điểm ba khi chơi phi tiêu với bạn bè.

04

Biểu thị một thành viên có âm vực tương đối cao trong nhóm nhạc cụ tương tự.

Denoting a relatively highpitched member of a family of similar instruments.

Ví dụ

The treble in the orchestra added brightness to the performance.

Âm treble trong dàn nhạc đã làm sáng buổi biểu diễn.

The singer's treble did not impress the audience at the concert.

Âm treble của ca sĩ không gây ấn tượng với khán giả tại buổi hòa nhạc.

Can you hear the treble from the new violin?

Bạn có nghe thấy âm treble từ cây đàn violin mới không?

The treble in the choir hit the high notes perfectly.

Người hát treble trong đội hợp xướng đã hát những nốt cao hoàn hảo.

The soloist avoided singing in the treble range due to nerves.

Ca sĩ solo tránh hát ở dải âm treble vì căng thẳng.

05

Đầu ra tần số cao của đài hoặc hệ thống âm thanh, tương ứng với âm bổng trong âm nhạc.

The highfrequency output of a radio or audio system corresponding to the treble in music.

Ví dụ

The treble in the music made the party feel more lively.

Âm treble trong nhạc khiến bữa tiệc trở nên sôi động hơn.

The DJ did not adjust the treble during the event.

DJ không điều chỉnh âm treble trong sự kiện.

Is the treble too loud for your ears at this concert?

Âm treble có quá lớn cho tai bạn trong buổi hòa nhạc này không?

The treble in the radio was too high for the interview recording.

Âm thanh cao trên radio quá lớn cho việc ghi âm phỏng vấn.

She always adjusts the treble on her speakers for better sound quality.

Cô ấy luôn điều chỉnh âm thanh cao trên loa để có chất lượng âm thanh tốt hơn.

06

Một vật lớn gấp ba lần bình thường hoặc được tạo thành từ ba đơn vị hoặc vật tiêu chuẩn.

A thing that is three times as large as usual or is made up of three standard units or things.

Ví dụ

The treble of participants increased from 50 to 150 in 2023.

Số người tham gia đã tăng gấp ba từ 50 lên 150 vào năm 2023.

The event did not attract a treble of attendees last year.

Sự kiện đã không thu hút gấp ba số người tham dự năm ngoái.

Did the treble of volunteers help the community service project?

Gấp ba số tình nguyện viên đã giúp dự án phục vụ cộng đồng không?

The treble of students participated in the charity event.

Ba lần số học sinh tham gia sự kiện từ thiện.

There was no treble of attendees at the IELTS workshop.

Không có ba lần số người tham dự tại buổi hội thảo IELTS.

07

Giọng the thé, đặc biệt là giọng hát của con trai.

A highpitched voice especially a boys singing voice.

Ví dụ

The treble of the choir was beautiful during the school concert.

Giọng treble của dàn hợp xướng thật đẹp trong buổi hòa nhạc trường.

The treble in the performance did not impress the audience.

Giọng treble trong buổi biểu diễn không gây ấn tượng với khán giả.

Did you hear the treble from the boys' choir yesterday?

Bạn có nghe giọng treble từ dàn hợp xướng nam hôm qua không?

Her son's treble voice impressed the judges at the singing competition.

Giọng cao của con trai cô ấy ấn tượng với giám khảo.

The choir director prefers treble voices for the upcoming concert.

Giám đốc dàn hợp xướng thích giọng cao cho buổi hòa nhạc sắp tới.

Dạng danh từ của Treble (Noun)

SingularPlural

Treble

Trebles

Treble (Pronoun)

tɹˈɛbl
tɹˈɛbl
01

Một con số hoặc số tiền lớn gấp ba lần con số hoặc số tiền tương phản hoặc thông thường.

A number or amount which is three times as large as a contrasting or usual number or amount.

Ví dụ

They treble their donations during the charity event last year.

Họ đã tăng gấp ba khoản quyên góp trong sự kiện từ thiện năm ngoái.

She does not treble her efforts in social work this month.

Cô ấy không tăng gấp ba nỗ lực trong công việc xã hội tháng này.

Will they treble the funding for community programs next year?

Họ có tăng gấp ba kinh phí cho các chương trình cộng đồng năm tới không?

Her treble score in the IELTS writing section impressed the examiner.

Điểm treble của cô ấy trong phần viết IELTS ấn tượng với giám khảo.

He didn't achieve a treble increase in his speaking fluency.

Anh ấy không đạt được sự tăng gấp ba về lưu loát khi nói.

Treble (Verb)

tɹˈɛbl
tɹˈɛbl
01

Tạo ra hoặc trở nên lớn gấp ba lần hoặc nhiều hơn.

Make or become three times as large or numerous.

Ví dụ

The population of New York City may treble by 2050.

Dân số thành phố New York có thể tăng gấp ba vào năm 2050.

The number of volunteers did not treble during the last event.

Số lượng tình nguyện viên không tăng gấp ba trong sự kiện trước.

Will the number of social programs treble next year?

Số lượng chương trình xã hội có tăng gấp ba vào năm tới không?

Her IELTS score trebled after taking additional English classes.

Điểm IELTS của cô ấy tăng gấp ba sau khi học thêm lớp tiếng Anh.

The candidate's speaking fluency did not treble despite rigorous practice.

Khả năng nói của ứng viên không tăng gấp ba mặc dù tập luyện chăm chỉ.

Dạng động từ của Treble (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Treble

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Trebled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Trebled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Trebles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Trebling

Kết hợp từ của Treble (Verb)

CollocationVí dụ

Treble nearly

Gần như ba lần

Her social media followers treble nearly every month.

Người theo dõi trên mạng xã hội của cô ấy gần như tăng gấp ba mỗi tháng.

Treble almost

Gần như ba lần

The treble almost doubled in the social media engagement report.

Số lần đôi gần như tăng gấp đôi trong báo cáo tương tác trên mạng xã hội.

Treble more than

Gấp ba lần

The social media engagement was treble more than expected.

Sự tương tác trên mạng xã hội gấp ba lần so với dự kiến.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Treble cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Treble

Không có idiom phù hợp