Bản dịch của từ Owner trong tiếng Việt

Owner

Noun [U/C]

Owner (Noun)

ˈoʊnɚ
ˈoʊnəɹ
01

Một người sở hữu một cái gì đó.

One who owns something.

Ví dụ

The owner of the company is John.

Chủ sở hữu của công ty là John.

She is the owner of a popular restaurant.

Cô ấy là chủ sở hữu của một nhà hàng nổi tiếng.

The owner of the house lives abroad.

Chủ sở hữu của căn nhà sống ở nước ngoài.

02

(hàng hải, tiếng lóng) thuyền trưởng của một con tàu.

Nautical slang the captain of a ship.

Ví dụ

The owner of the yacht welcomed guests aboard for a party.

Chủ tàu chào đón khách mời lên tàu cho bữa tiệc.

The owner of the cruise ship ensured safety regulations were followed.

Chủ tàu du lịch đảm bảo rằng các quy định an toàn được tuân thủ.

The owner of the fishing boat navigated through rough waters skillfully.

Chủ tàu đánh cá điều hướng qua những vùng nước khó khăn một cách khéo léo.

Dạng danh từ của Owner (Noun)

SingularPlural

Owner

Owners

Kết hợp từ của Owner (Noun)

CollocationVí dụ

Prospective owner

Chủ sở hữu tiềm năng

Is the prospective owner interested in adopting a rescue dog?

Chủ sở hữu tiềm năng có quan tâm đến việc nhận nuôi một chú chó cứu hộ không?

Joint owner

Cộng sở hữu

Are you a joint owner of the company?

Bạn có phải là chủ sở hữu chung của công ty không?

Dog owner

Chủ nuôi

The dog owner loves taking his pet for a walk every day.

Chủ nhân chó thích dắt thú cưng đi dạo mỗi ngày.

Legal owner

Chủ sở hữu pháp lý

Is john the legal owner of the house?

John có phải là chủ sở hữu hợp pháp của căn nhà không?

Previous owner

Chủ trước

The previous owner of the house left behind valuable furniture.

Chủ nhân trước của căn nhà để lại đồ đạc giá trị.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Owner cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building
[...] This is because a house often reflects the wealth and social status of its [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] The bear can be dressed in different kinds of outfits depending on the taste and preference of the [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building
[...] In contrast, a house which stands out in the neighbourhood could potentially make its the target of gossip or burglary [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/05/2022
[...] If business fail to have proper knowledge of dealing with figures, financial loss will be inevitable [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/05/2022

Idiom with Owner

Không có idiom phù hợp