Bản dịch của từ Turnip trong tiếng Việt

Turnip

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Turnip (Noun)

tˈɝnəp
tˈɝɹnɪp
01

Một chiếc đồng hồ to, dày, kiểu cũ.

A large thick oldfashioned watch.

Ví dụ

She wore a turnip on her wrist as a fashion statement.

Cô ấy đeo một chiếc đồng hồ củ lạ trên cổ tay.

He didn't like the turnip his friend gifted him.

Anh ấy không thích chiếc đồng hồ củ mà bạn tặng.

Did you see the turnip that celebrity wore on TV?

Bạn đã thấy chiếc đồng hồ củ mà người nổi tiếng đeo trên TV chưa?

She wore a turnip on her wrist as a unique fashion statement.

Cô ấy đeo một cái đồng hồ cổ kính trên cổ tay.

He didn't like the turnip his friend gifted him for his birthday.

Anh ta không thích cái đồng hồ cổ kính mà bạn tặng anh vào sinh nhật.

02

Loại cây châu âu thuộc họ bắp cải sản xuất củ cải.

The european plant of the cabbage family which produces the turnip.

Ví dụ

Turnip is a popular vegetable in many European countries.

Củ cải là một loại rau phổ biến ở nhiều quốc gia châu Âu.

I don't like the taste of turnip in traditional dishes.

Tôi không thích hương vị của củ cải trong các món ăn truyền thống.

Is turnip commonly used in the social gatherings in your country?

Liệu củ cải có phổ biến trong các buổi tụ tập xã hội ở quốc gia của bạn không?

Turnip is a popular vegetable in many European countries.

Củ cải là một loại rau phổ biến ở nhiều quốc gia châu Âu.

I don't like the taste of turnip soup.

Tôi không thích hương vị của canh củ cải.

03

Một loại rễ tròn có thịt màu trắng hoặc kem, được dùng làm rau và cũng có lá ăn được.

A round root with white or cream flesh which is eaten as a vegetable and also has edible leaves.

Ví dụ

Turnip is a popular vegetable in many cultures.

Củ cải là một loại rau phổ biến trong nhiều văn hóa.

I don't like the taste of turnip in salads.

Tôi không thích hương vị của củ cải trong salad.

Do you know how to cook turnip leaves?

Bạn có biết cách nấu lá củ cải không?

Turnips are a popular vegetable in many cultures.

Cà rốt là một loại rau phổ biến trong nhiều văn hóa.

I don't like the taste of turnips in salads.

Tôi không thích hương vị của cà rốt trong salad.

Dạng danh từ của Turnip (Noun)

SingularPlural

Turnip

Turnips

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Turnip cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Turnip

Không có idiom phù hợp