Bản dịch của từ Tale trong tiếng Việt

Tale

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tale (Noun)

tˈeil
tˈeil
01

Một số hoặc tổng số.

A number or total.

Ví dụ

The tale of attendees at the party was over a hundred.

Chuyện kể về những người tham dự buổi tiệc là hơn một trăm.

She shared the tale of her followers reaching a thousand.

Cô chia sẻ câu chuyện về người theo dõi của cô đạt một nghìn.

The tale of donations for the charity event was impressive.

Chuyện về số tiền quyên góp cho sự kiện từ thiện rất ấn tượng.

02

Một câu chuyện hoặc câu chuyện hư cấu hoặc có thật, đặc biệt là câu chuyện được kể lại bằng trí tưởng tượng.

A fictitious or true narrative or story, especially one that is imaginatively recounted.

Ví dụ

The tale of Cinderella is a popular fairy tale.

Chuyện cổ tích về Cinderella là một câu chuyện cổ tích phổ biến.

She shared a tale about her travels in Europe.

Cô ấy chia sẻ một câu chuyện về chuyến du lịch của mình ở châu Âu.

The tale of Romeo and Juliet is a tragic love story.

Chuyện tình yêu bi thảm của Romeo và Juliet là một câu chuyện tình yêu bi thảm.

Dạng danh từ của Tale (Noun)

SingularPlural

Tale

Tales

Kết hợp từ của Tale (Noun)

CollocationVí dụ

Tawdry tale

Chuyện bẩn thỉu

The tawdry tale of their breakup spread quickly through social media.

Câu chuyện lòe loẹn về cuộc chia tay của họ lan rộng nhanh chóng qua mạng xã hội.

Spooky tale

Chuyện ma quái

She told a spooky tale during the ielts speaking test.

Cô ấy kể một câu chuyện rùng rợn trong bài thi nói ielts.

Lurid tale

Chuyện kể kỳ lạ

The newspaper published a lurid tale about the scandal.

Báo đã đăng một câu chuyện kinh dị về vụ bê bối.

Magical tale

Chuyện cổ tích kỳ diệu

The magical tale captivated the audience during the speaking test.

Câu chuyện kỳ diệu đã thu hút khán giả trong bài thi nói.

Old wives' tale

Chuyện cũ

Do you believe the old wives' tale about breaking mirrors?

Bạn có tin vào câu chuyện cổ tích về việc vỡ gương không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tale cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a traditional product in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Traditionally, To he usually depicts folk characters, famous generals of 12 zodiac animals [...]Trích: Describe a traditional product in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
[...] And you know, most of the children in my country listen to a fairy before their bedtime [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Education
[...] For example, through traditional literature, namely fairy legends and fables, students can become familiar with their traditions, native terms and also national values which have been passed down from generation to generation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Education
Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] I gave up two hours later since the tower was closed and ended up buying a new lock back home for my girl, reluctantly bursting her bubble of a fairy love story [...]Trích: Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Tale

An old wives' tale

ˈæn ˈoʊld wˈaɪvz' tˈeɪl

Chuyện hoang đường/ Chuyện mê tín dị đoan

A myth or superstition.

She believed in an old wives' tale about bad luck.

Cô ấy tin vào một câu chuyện cổ tích về xui xẻo.

fˈɪʃ tˈeɪl

Chuyện bịa đặt/ Chuyện hoang đường/ Nói dối như cuội

A great big lie.

She told a fish tale about catching a shark in the lake.

Cô ấy kể một câu chuyện dối về việc bắt cá mập trong hồ.

Thành ngữ cùng nghĩa: fish story...

Tell its own tale

tˈɛl ˈɪts ˈoʊn tˈeɪl

Giải thích, trình bày rõ vấn đề

[for the state of something] to indicate clearly what has happened.

The empty streets tell their own tale of the lockdown.

Những con đường vắng vẻ kể chuyện riêng của chúng.

Thành ngữ cùng nghĩa: tell its own story...