Bản dịch của từ Restore trong tiếng Việt

Restore

Verb

Restore (Verb)

ɹɪstˈɔɹ
ɹɪstˈoʊɹ
01

Mang lại hoặc thiết lập lại (quyền, thực tiễn hoặc tình huống trước đây)

Bring back or reestablish a previous right practice or situation.

Ví dụ

Communities work together to restore historical buildings in the city.

Cộng đồng làm việc cùng nhau để phục hồi các tòa nhà lịch sử trong thành phố.

The government's initiative aims to restore harmony in the society.

Sáng kiến của chính phủ nhằm mục tiêu khôi phục sự hài hòa trong xã hội.

Volunteers organize events to restore cultural traditions in the community.

Những tình nguyện viên tổ chức sự kiện để phục hồi truyền thống văn hóa trong cộng đồng.

Dạng động từ của Restore (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Restore

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Restored

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Restored

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Restores

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Restoring

Kết hợp từ của Restore (Verb)

CollocationVí dụ

An attempt to restore something

Một nỗ lực để khôi phục lại điều gì

The community organized an attempt to restore the local park.

Cộng đồng đã tổ chức một nỗ lực để phục hồi công viên địa phương.

Newly restored

Mới được phục hồi

The newly restored community center attracted many residents.

Trung tâm cộng đồng mới được phục hồi thu hút nhiều cư dân.

Recently restored

Được phục hồi gần đây

The recently restored community center is now open for events.

Trung tâm cộng đồng vừa được phục hồi mở cửa cho sự kiện.

A way to restore something

Một cách để khôi phục một cái gì đó

Community service is a way to restore trust in society.

Dịch vụ cộng đồng là cách để phục hồi niềm tin trong xã hội.

Measures to restore something

Biện pháp phục hồi cái gì

Implement measures to restore trust in the community.

Thực hiện biện pháp để khôi phục niềm tin trong cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Restore cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
[...] It helps our faith in humanity, which inspires moral courses of action to uphold ethical social values [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
[...] On one hand, there are many reasons why the maintenance and of old buildings should not be overlooked [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
[...] Personally, I anticipate a timely resolution that my confidence in your brand and demonstrates your commitment to customer satisfaction [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 8/6/2017
[...] In addition, tremendous damage has already been done, and many people fear that the environment's state of cleanliness cannot be [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 8/6/2017

Idiom with Restore

Không có idiom phù hợp