Bản dịch của từ Slide trong tiếng Việt

Slide

Noun [U/C] Verb

Slide (Noun)

slˈɑɪd
slˈɑɪd
01

Hành động di chuyển dọc theo một bề mặt nhẵn trong khi vẫn duy trì sự tiếp xúc liên tục với nó.

An act of moving along a smooth surface while maintaining continuous contact with it.

Ví dụ

The children enjoyed the slide at the park.

Các em nhỏ thích cái trượt ở công viên.

The playground had a colorful slide for the kids.

Sân chơi có cái trượt màu sắc cho trẻ em.

She went down the slide with a big smile.

Cô ấy trượt xuống với nụ cười to.

02

Công trình có bề mặt dốc nhẵn để trẻ trượt xuống.

A structure with a smooth sloping surface for children to slide down.

Ví dụ

The playground has a colorful slide for kids to enjoy.

Sân chơi có một cái cầu trượt màu sắc cho trẻ em thưởng thức.

During the picnic, the children happily slid down the slide.

Trong chuyến dã ngoại, trẻ em vui vẻ trượt xuống cầu trượt.

The community park installed a new slide for the children.

Công viên cộng đồng lắp đặt một cái cầu trượt mới cho trẻ em.

03

Một bộ phận của máy hoặc dụng cụ có thể trượt.

A part of a machine or instrument that slides.

Ví dụ

The slide on the microscope allows for precise adjustments.

Cái thanh trượt trên kính hiển vi cho phép điều chỉnh chính xác.

The slide on the guitar tuner was stuck and needed fixing.

Cái thanh trượt trên máy chỉnh dây đàn guitar bị kẹt và cần sửa chữa.

The slide on the projector was smooth, ensuring easy operation.

Cái thanh trượt trên máy chiếu mượt mà, đảm bảo việc vận hành dễ dàng.

04

Một miếng kính hình chữ nhật trên đó có gắn hoặc đặt một vật để kiểm tra dưới kính hiển vi.

A rectangular piece of glass on which an object is mounted or placed for examination under a microscope.

Ví dụ

The scientist placed the specimen on the slide for analysis.

Nhà khoa học đặt mẫu lên tấm kính để phân tích.

During the biology class, students observed cells using slides.

Trong giờ học sinh học, học sinh quan sát tế bào bằng tấm kính.

The lab technician prepared new slides for the upcoming experiment.

Kỹ thuật viên phòng thí nghiệm chuẩn bị tấm kính mới cho thí nghiệm sắp tới.

05

Sự suy giảm về giá trị hoặc chất lượng.

A decline in value or quality.

Ví dụ

The slide in social interactions affected her mental health.

Sự trượt dốc trong tương tác xã hội ảnh hưởng đến sức khỏe tinh thần của cô ấy.

The company's profits showed a significant slide last quarter.

Lợi nhuận của công ty đã có sự trượt dốc đáng kể vào quý trước.

The slide in educational standards raised concerns among parents.

Sự trượt dốc trong tiêu chuẩn giáo dục đã gây lo ngại cho các bậc phụ huynh.

06

Một đôi sandal hoặc giày nhẹ không có lưng.

A sandal or light shoe without a back.

Ví dụ

She wore a comfortable slide to the beach party.

Cô ấy mang một đôi dép xỏ ngón thoải mái tới buổi tiệc ở bãi biển.

The trendy slides matched well with her summer dress.

Những đôi dép xỏ ngón thời trang phối hợp tốt với chiếc váy hè của cô ấy.

He slipped on his favorite slides before heading out.

Anh ấy đeo đôi dép xỏ ngón yêu thích trước khi ra ngoài.

Dạng danh từ của Slide (Noun)

SingularPlural

Slide

Slides

Kết hợp từ của Slide (Noun)

CollocationVí dụ

Photographic slide

Ảnh mài

The photographic slide displayed images from the community event.

Hình ảnh trên slide được hiển thị từ sự kiện cộng đồng.

Stock-market slide

Sụt giảm thị trường chứng khoán

The stock-market slide affected many investors' portfolios.

Sự trượt giảm của thị trường chứng khoán ảnh hưởng đến nhiều danh mục đầu tư của nhà đầu tư.

Inexorable slide

Sự trượt dài không ngừng

The inexorable slide of social media addiction affects many teenagers.

Sự trượt dốc không thể ngăn chặn của sự nghiện mạng xã hội ảnh hưởng đến nhiều thiếu niên.

Microscope slide

Kính hiển vi

The scientist placed the specimen on the microscope slide.

Nhà khoa học đặt mẫu lên lớp kính hiển vi.

Slippery slide

Dốc trượt

Children enjoy playing on the slippery slide at the park.

Trẻ em thích chơi trên cái trượt trượt ở công viên.

Slide (Verb)

slˈɑɪd
slˈɑɪd
01

Di chuyển trơn tru dọc theo một bề mặt trong khi vẫn duy trì tiếp xúc liên tục với nó.

Move smoothly along a surface while maintaining continuous contact with it.

Ví dụ

Children slide down the playground slide with joy.

Trẻ em trượt trên cầu trượt sân chơi với niềm vui.

At the party, guests slide across the dance floor gracefully.

Tại buổi tiệc, khách mời trượt trên sàn nhảy một cách duyên dáng.

She slides the book onto the shelf carefully.

Cô ấy đẩy cuốn sách vào kệ một cách cẩn thận.

Dạng động từ của Slide (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Slide

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Slid

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Slid

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Slides

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Sliding

Kết hợp từ của Slide (Verb)

CollocationVí dụ

Slide open

Trượt mở

She slid open the door to welcome her guests.

Cô ấy trượt cửa mở để chào đón khách của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Slide cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 7
[...] Another important part is the switch which has the function of controlling the power to the light bulb [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 7
Describe a newly built public facility that influences your city | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] The feeling of down from 15 to 20 meters at high speed and getting soaking wet is appealing to a thrill seeker like me [...]Trích: Describe a newly built public facility that influences your city | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] Therefore, I kindly request you to provide me with the contact details of Ms. Johnson or any available resources, such as presentation or research papers [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 7
[...] Overall, it is clear that there are five key components of the torch, with the batteries being the power source, and a switch to turn the torch on and off [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 7

Idiom with Slide

Let things slide

lˈɛt θˈɪŋz slˈaɪd

Nhắm mắt làm ngơ/ Buông xuôi mọi việc

To ignore the things that one is supposed to do; to fall behind in the doing of one's work.

She tends to let things slide when it comes to household chores.

Cô ấy thường để mọi việc trôi qua khi đến việc làm việc nhà.

Thành ngữ cùng nghĩa: let something slide...