Bản dịch của từ Decline trong tiếng Việt

Decline

Noun [C] Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Decline(Noun Countable)

dɪˈklaɪn
dɪˈklaɪn
01

Sự suy tàn, sự suy giảm.

Decline, decline.

Ví dụ

Decline(Noun)

dɪklˌɑɪn
dɪklˈɑɪn
01

Sự mất dần dần và liên tục về sức mạnh, số lượng, chất lượng hoặc giá trị.

A gradual and continuous loss of strength, numbers, quality, or value.

Ví dụ

Dạng danh từ của Decline (Noun)

SingularPlural

Decline

Declines

Decline(Verb)

dɪklˌɑɪn
dɪklˈɑɪn
01

Từ chối một cách lịch sự (lời mời hoặc lời đề nghị)

Politely refuse (an invitation or offer)

Ví dụ
02

(trong ngữ pháp tiếng Latinh, tiếng Hy Lạp và một số ngôn ngữ khác) nêu các dạng của (danh từ, đại từ hoặc tính từ) tương ứng với trường hợp, số lượng và giới tính.

(in the grammar of Latin, Greek, and certain other languages) state the forms of (a noun, pronoun, or adjective) corresponding to case, number, and gender.

Ví dụ
03

(thường được coi là tốt) trở nên nhỏ hơn, ít hơn hoặc ít hơn; giảm.

(typically of something regarded as good) become smaller, fewer, or less; decrease.

Ví dụ
04

(đặc biệt là mặt trời) di chuyển xuống dưới.

(especially of the sun) move downwards.

Ví dụ

Dạng động từ của Decline (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Decline

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Declined

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Declined

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Declines

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Declining

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ