Bản dịch của từ Greek trong tiếng Việt

Greek

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Greek (Noun)

gɹˈik
gɹˈik
01

Dạng chữ cái thay thế của tiếng hy lạp (“quan hệ tình dục qua đường hậu môn”).

Alternative letter-case form of greek (“anal sex”).

Ví dụ

He studied ancient Greek culture in college.

Anh ấy học văn hóa Hy Lạp cổ trong trường đại học.

The play depicted a scandalous Greek mythological tale.

Vở kịch mô tả một câu chuyện thần thoại Hy Lạp gây sốc.

The restaurant served traditional Greek dishes to customers.

Nhà hàng phục vụ các món ăn truyền thống Hy Lạp cho khách hàng.

02

Dạng chữ viết thay thế của tiếng hy lạp (“văn viết hoặc nói chuyện vô nghĩa; vô nghĩa”).

Alternative letter-case form of greek (“nonsense writing or talk; gibberish”).

Ví dụ

The discussion turned into a greek of conflicting opinions.

Cuộc thảo luận biến thành một loại viết vô nghĩa của các ý kiến xung đột.

He dismissed the rumors as mere greek with no basis.

Anh bác bỏ tin đồn chỉ là một loại viết vô nghĩa không có cơ sở.

The article was filled with greek, making it hard to understand.

Bài viết đầy với những lời nói vô nghĩa, làm cho việc hiểu khó khăn.

Kết hợp từ của Greek (Noun)

CollocationVí dụ

New testament greek

Tiếng hy lạp kinh thánh

New testament greek is the language used in the bible.

Tiếng hy lạp kinh thánh là ngôn ngữ được sử dụng trong kinh thánh.

Ancient greek

Hy lạp cổ

Ancient greek philosophers greatly influenced modern social theories.

Các triết gia hy lạp cổ đã ảnh hưởng lớn đến các lý thuyết xã hội hiện đại.

Modern greek

Tiếng hy lạp hiện đại

Modern greek is widely spoken in greece.

Tiếng hy lạp hiện đang được nói rộng rãi tại hy lạp.

Classical greek

Hy lạp cổ điển

I studied classical greek literature in my social studies class.

Tôi đã học văn học hy lạp cổ điển trong lớp học xã hội của mình.

Greek (Verb)

gɹˈik
gɹˈik
01

(chuyển tiếp, tính toán) điền vào một khuôn mẫu những văn bản vô nghĩa (đặc biệt là lorem ipsum), để có thể tập trung vào hình thức thay vì nội dung.

(transitive, computing) to fill a template with nonsense text (particularly the lorem ipsum), so that form can be focused on instead of content.

Ví dụ

She greeked the website template with placeholder text.

Cô ấy đã đổ văn bản giả vào mẫu trang web.

The designer greeks the brochure layout with random words.

Người thiết kế đã đổ văn bản giả vào bố cục tờ rơi.

He greeks the presentation slides to test the design.

Anh ấy đã đổ văn bản giả vào các slide trình bày để kiểm tra thiết kế.

02

(chuyển tiếp) để che khuất logo công ty chưa được phép sử dụng trong sản xuất.

(transitive) to obscure a corporate logo that has not been permitted for use in a production.

Ví dụ

She greeked the logo to avoid copyright issues.

Cô ấy đã làm mờ logo để tránh vấn đề bản quyền.

The company was fined for failing to greek the trademark.

Công ty bị phạt vì không làm mờ nhãn hiệu.

The designer decided to greek the brand name temporarily.

Nhà thiết kế quyết định làm mờ tên thương hiệu tạm thời.

03

(chuyển tiếp, tính toán) để hiển thị phần giữ chỗ (thay vì văn bản), đặc biệt là để tối ưu hóa tốc độ hiển thị văn bản quá nhỏ để đọc.

(transitive, computing) to display a placeholder (instead of text), especially to optimize speed in displaying text that would be too small to read.

Ví dụ

The website greeked the text to improve loading time.

Trang web đã hiển thị vị trí để cải thiện thời gian tải.

The app greeks content for faster browsing on mobile devices.

Ứng dụng tạo vị trí nội dung để duyệt nhanh trên thiết bị di động.

To ensure speed, the platform greeks long articles on the feed.

Để đảm bảo tốc độ, nền tảng tạo vị trí cho bài viết dài trên feed.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Greek cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021
[...] After 5 years, while the figure for continued to fall to 175,000, that for Italian remained unchanged [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021
[...] The line chart illustrates how many people living in Australia used Chinese, Arabic, Italian and as their first language from 1986 to 2011 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021
[...] In 1986, was used by 225,000 people in Australia as their first language, which was higher than the figure for Italian by 75,000 people [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021
[...] Overall, while the figures for Chinese and Arabic saw an upward trend, the opposite was true for Italian and during the given period [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021

Idiom with Greek

Không có idiom phù hợp