Bản dịch của từ Count trong tiếng Việt

Count

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Count (Verb)

kaʊnt
kaʊnt
01

Xem xét, coi như là.

Consider, consider it.

Ví dụ

I count on my friends for support.

Tôi trông cậy vào sự hỗ trợ của bạn bè.

We count on each other in times of need.

Chúng tôi trông cậy vào nhau trong những lúc khó khăn.

Count on your family to always be there for you.

Mong gia đình luôn ở bên bạn.

02

Xác định tổng số (một tập hợp các mục)

Determine the total number of (a collection of items)

Ví dụ

They count the attendees at the charity event.

Họ đếm số người tham dự sự kiện từ thiện.

The volunteers count the donations for the local shelter.

Các tình nguyện viên đếm số lượng quyên góp cho trại cứu trợ địa phương.

We need to count the votes for the community election.

Chúng ta cần đếm số phiếu bầu cho cuộc bầu cử cộng đồng.

03

Tính đến; bao gồm.

Take into account; include.

Ví dụ

Count all the volunteers for the social event.

Đếm tất cả các tình nguyện viên cho sự kiện xã hội.

Don't forget to count the number of attendees accurately.

Đừng quên đếm số lượng người tham dự một cách chính xác.

The survey should count all the participants' opinions equally.

Cuộc khảo sát nên đếm tất cả ý kiến của các người tham gia một cách công bằng.

04

Hãy có ý nghĩa.

Be significant.

Ví dụ

The number of volunteers counts in the charity event.

Số tình nguyện viên đếm trong sự kiện từ thiện.

Her opinion doesn't count in the decision-making process.

Ý kiến của cô ấy không đếm trong quá trình ra quyết định.

The votes of the members count towards the final result.

Phiếu bầu của các thành viên đếm vào kết quả cuối cùng.

Dạng động từ của Count (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Count

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Counted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Counted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Counts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Counting

Count (Noun)

kˈaʊnt
kˈaʊnt
01

Một hành động xác định tổng số của một cái gì đó.

An act of determining the total number of something.

Ví dụ

The census includes a count of all residents in the area.

Cuộc điều tra dân số bao gồm việc đếm tất cả cư dân trong khu vực.

The count of attendees at the charity event exceeded expectations.

Số lượng người tham dự sự kiện từ thiện vượt quá mong đợi.

The count of volunteers for the community project was impressive.

Số lượng tình nguyện viên cho dự án cộng đồng rất ấn tượng.

02

Hành động đọc các số theo thứ tự tăng dần, đến số đã chỉ định.

An act of reciting numbers in ascending order, up to the specified number.

Ví dụ

The census worker conducted a count of the residents in the neighborhood.

Người thống kê đã thực hiện việc đếm số cư dân trong khu phố.

The charity organization organized a food drive to increase the count of donations.

Tổ chức từ thiện đã tổ chức một chiến dịch cứu trợ thực phẩm để tăng số lượng quyên góp.

The volunteer kept a count of the attendees at the community event.

Người tình nguyện viên đã giữ một bản đếm số lượng người tham dự sự kiện cộng đồng.

03

Thước đo độ mịn của sợi được biểu thị bằng trọng lượng của một chiều dài nhất định hoặc chiều dài của một trọng lượng nhất định.

The measure of the fineness of a yarn expressed as the weight of a given length or the length of a given weight.

Ví dụ

The count of the fabric used in the school uniforms was crucial.

Số mét vải được sử dụng trong đồng phục học sinh quan trọng.

The thread count of the bed sheets determined their quality.

Số sợi vải của bộ chăn ga giường xác định chất lượng chúng.

She checked the yarn count before starting the knitting project.

Cô kiểm tra số mét sợi len trước khi bắt đầu dự án đan.

04

Một điểm để thảo luận hoặc xem xét.

A point for discussion or consideration.

Ví dụ

The count of social media followers is crucial for influencers.

Số lượng người theo dõi trên mạng xã hội quan trọng với người ảnh hưởng.

The high count of likes on her post boosted her confidence.

Số lượng lượt thích cao trên bài đăng của cô ấy tăng cường lòng tự tin của cô ấy.

The count of attendees at the social event exceeded expectations.

Số lượng người tham dự sự kiện xã hội vượt quá mong đợi.

05

Một quý tộc nước ngoài có cấp bậc tương đương với bá tước.

A foreign nobleman whose rank corresponds to that of an earl.

Ví dụ

The count attended the royal ball with his family.

Ngài bá tước tham dự bữa tiệc hoàng gia cùng gia đình.

The count's estate was vast and well-maintained.

Di sản của ngài bá tước rộng lớn và được bảo quản tốt.

The count welcomed guests to his luxurious castle.

Ngài bá tước chào đón khách đến lâu đài xa hoa của mình.

Dạng danh từ của Count (Noun)

SingularPlural

Count

Counts

Kết hợp từ của Count (Noun)

CollocationVí dụ

Accurate count

Số lượng chính xác

An accurate count of attendees was crucial for the event.

Số lượng người tham dự chính xác quan trọng cho sự kiện.

Elevated count

Tổng cộng cao

The survey revealed an elevated count of social media users.

Cuộc khảo sát đã tiết lộ một số lượng người dùng mạng xã hội tăng cao.

Quick count

Đếm nhanh

The quick count of attendees at the charity event was impressive.

Số lượng người tham dự sự kiện từ thiện được đếm nhanh.

Daily count

Số lượng hàng ngày

The daily count of new followers on social media increased.

Số lượng người theo dõi mới hàng ngày trên mạng xã hội tăng lên.

Head count

Số lượng nhân viên

The head count at the charity event exceeded expectations.

Số lượng người tham dự sự kiện từ thiện vượt mong đợi.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Count cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
[...] Word 179 INTRODUCTION The diagram illustrates the process for manufacturing recycled paper [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
[...] In 2020, Vietnam's student increased moderately to 23,268 while figures for Brazil and Malaysia decreased to 21.086 and 19,584 respectively [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
Phương pháp 5W1H và cách áp dụng vào Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2
[...] I feel that I can always on him and share with him my innermost thoughts [...]Trích: Phương pháp 5W1H và cách áp dụng vào Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2
Describe a language that you want to learn (not English) | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] It can be stressful at times as the score will forwards my GPA, but I will take that as motivation to learn this language seriously [...]Trích: Describe a language that you want to learn (not English) | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Count

Count one's chickens before they hatch

kˈaʊnt wˈʌnz tʃˈɪkənz bɨfˈɔɹ ðˈeɪ hˈætʃ

Chưa đẻ đã đặt tên/ Đếm cua trong lỗ

To plan how to utilize good results of something before those results have occurred.

Don't count your chickens before they hatch.

Đừng đếm gà trước khi nở.

Count heads

kˈaʊnt hˈɛdz

Đắt xắt ra miếng

To count people.

During the event, we had to count heads to ensure everyone was present.

Trong sự kiện, chúng tôi phải đếm số người để đảm bảo mọi người đều có mặt.

Thành ngữ cùng nghĩa: count noses...

(i) wouldn't count on it

ˈaɪ wˈʊdənt kˈaʊnt ˈɑn ˈɪt.

Tôi không tin điều đó sẽ xảy ra

I do not believe that something will happen.

I wouldn't count on it to rain tomorrow.

Tôi không tin rằng sẽ mưa vào ngày mai.

Thành ngữ cùng nghĩa: i wouldnt bet on it...

tˈeɪk ðə lˈɔŋ kˈaʊnt

Thua trên sàn đấu

On a boxer being counted out and losing a fight.

After being knocked down, the boxer took the count and lost.

Sau khi bị đánh ngã, võ sĩ đã bị đếm và thua.