Bản dịch của từ Reciting trong tiếng Việt

Reciting

Verb Noun [U/C]

Reciting (Verb)

ɹisˈaɪtɪŋ
ɹisˈaɪtɪŋ
01

Lặp lại to từ bộ nhớ hoặc một văn bản.

To repeat aloud from memory or a text.

Ví dụ

Students are reciting their speeches at the social event today.

Học sinh đang đọc diễn văn tại sự kiện xã hội hôm nay.

They are not reciting the poem correctly during the community gathering.

Họ không đọc đúng bài thơ trong buổi gặp mặt cộng đồng.

Are you reciting your favorite quotes at the social meeting?

Bạn có đang đọc những câu trích dẫn yêu thích tại cuộc họp xã hội không?

Dạng động từ của Reciting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Recite

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Recited

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Recited

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Recites

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Reciting

Reciting (Noun)

ɹisˈaɪtɪŋ
ɹisˈaɪtɪŋ
01

Hành động nói to điều gì đó từ trí nhớ hoặc một văn bản.

The action of saying something aloud from memory or a text.

Ví dụ

Students enjoy reciting poems during the annual school festival in April.

Học sinh thích đọc thơ trong lễ hội trường học hàng năm vào tháng Tư.

They are not reciting the speech correctly at the community event.

Họ không đọc bài phát biểu đúng cách tại sự kiện cộng đồng.

Are you reciting your favorite lines from the book tonight?

Bạn có đang đọc những câu yêu thích từ cuốn sách tối nay không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reciting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Reciting

Không có idiom phù hợp