Bản dịch của từ Losing trong tiếng Việt

Losing

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Losing (Verb)

lˈuzɪŋ
lˈuzɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ của loss.

Present participle and gerund of lose.

Ví dụ

Losing weight can be challenging for some individuals.

Việc giảm cân có thể khó khăn đối với một số người.

She is losing interest in social media due to privacy concerns.

Cô ấy đang mất đi sự quan tâm đến mạng xã hội do lo lắng về quyền riêng tư.

Many people fear losing connection with friends in the digital age.

Nhiều người sợ mất kết nối với bạn bè trong thời đại số.

Dạng động từ của Losing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Lose

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Lost

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Lost

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Loses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Losing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Losing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Đề thi và bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Family 2018
[...] Furthermore, these days, people are becoming more and more career-oriented and are subsequently the balance between work and family life [...]Trích: Đề thi và bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Family 2018
IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] As a result, farmers are pushed to the edge of their source of livelihood and need to find other jobs in different fields [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
[...] Overall, my keys was a very stressful experience, and it made me realize the importance of having a backup plan in case of an emergency [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] From 1995 onwards, this sport kept popularity as its figure plummeted, reaching parity with badminton (at 50 people) in the final year [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023

Idiom with Losing

Be on a losing streak

bˈi ˈɑn ə lˈuzɨŋ stɹˈik

Đen đủi liên tục/ Vận xui nối tiếp

A series of losses [in sports, for instance].

The team seems to be on a losing streak lately.

Đội bóng dường như đang trải qua chuỗi thất bại gần đây.

Thành ngữ cùng nghĩa: have a losing streak...