Bản dịch của từ Everything trong tiếng Việt

Everything

Pronoun

Everything (Pronoun)

ˈev.ri.θɪŋ
ˈev.ri.θɪŋ
01

Mọi vật, mọi thứ, tất cả.

Everything, everything, everything.

Ví dụ

Everything is connected on social media platforms like Facebook and Twitter.

Mọi thứ đều kết nối trên các nền tảng truyền thông xã hội như Facebook và Twitter.

She knows everything about the upcoming social event in the city.

Cô ấy biết mọi thứ về sự kiện xã hội sắp tới trong thành phố.

They discussed everything related to social issues during the meeting.

Họ thảo luận mọi thứ liên quan đến các vấn đề xã hội trong cuộc họp.

02

Tất cả mọi thứ.

All things.

Ví dụ

Everything changed after the election.

Mọi thứ đã thay đổi sau cuộc bầu cử.

She knew everything about the new policy.

Cô ấy biết mọi thứ về chính sách mới.

They discussed everything related to the community project.

Họ thảo luận mọi thứ liên quan đến dự án cộng đồng.

03

Tình hình hiện nay; cuộc sống nói chung.

The current situation; life in general.

Ví dụ

Everything seems to be going well in their lives.

Mọi thứ dường như đang diễn ra tốt trong cuộc sống của họ.

She felt overwhelmed by everything happening around her.

Cô ấy cảm thấy bị áp đảo bởi mọi thứ đang diễn ra xung quanh cô.

Despite everything, they managed to stay positive.

Mặc dù mọi thứ, họ vẫn giữ được tinh thần lạc quan.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Everything cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Cao
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Besides, it is flawed to claim that people can read on the Internet for free [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Nothing is interesting if just repeats day after day without any innovations [...]Trích: Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] Family is and I'll always treasure those moments we shared during that special visit [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 2, Speaking Part 2 & 3: Describe a website that you bought something from
[...] With just a couple of mouse clicks, shoppers can purchase almost they need [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 2, Speaking Part 2 & 3: Describe a website that you bought something from

Idiom with Everything

Everything's coming up roses.

ˈɛvɹiθˌɪŋz kˈʌmɨŋ ˈʌp ɹˈoʊzɨz.

Mọi việc đều thuận buồm xuôi gió

Everything is really just excellent.

Her new business is booming; everything's coming up roses for her.

Doanh nghiệp mới của cô ấy đang phát triển mạnh; mọi thứ đều rất tuyệt vời cho cô ấy.