Bản dịch của từ Apportion trong tiếng Việt

Apportion

Verb

Apportion (Verb)

əpˈɔɹʃn
əpˈoʊɹʃn
01

Chia ra và chia sẻ.

Divide up and share out

Ví dụ

The charity will apportion the donations equally among the beneficiaries.

Tổ chức từ thiện sẽ phân phối đồng đều các khoản quyên góp cho người hưởng.

The food bank will apportion the supplies based on family size.

Ngân hàng thực phẩm sẽ phân chia nguồn cung cấp dựa trên kích thước gia đình.

The community center will apportion the resources to different programs.

Trung tâm cộng đồng sẽ phân bổ tài nguyên cho các chương trình khác nhau.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Apportion

Không có idiom phù hợp