Bản dịch của từ Allocate trong tiếng Việt

Allocate

Verb

Allocate (Verb)

ˈæl.ə.keɪt
ˈæl.ə.keɪt
01

Phân bổ thời gian, ngân sách, công sức, công việc.

Allocate time, budget, effort, and work.

Ví dụ

Students should allocate study time wisely for exams.

Học sinh nên phân bổ thời gian học tập một cách khôn ngoan cho các kỳ thi.

Charities allocate funds to support the homeless in the community.

Các tổ chức từ thiện phân bổ kinh phí để hỗ trợ người vô gia cư trong cộng đồng.

The government allocates resources to improve social services for citizens.

Chính phủ phân bổ các nguồn lực để cải thiện dịch vụ xã hội cho người dân.

Dạng động từ của Allocate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Allocate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Allocated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Allocated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Allocates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Allocating

Kết hợp từ của Allocate (Verb)

CollocationVí dụ

Allocate randomly

Phân bổ ngẫu nhiên

The charity organization allocate randomly to different families in need.

Tổ chức từ thiện phân bổ ngẫu nhiên cho các gia đình khó khăn.

Allocate efficiently

Phân bổ hiệu quả

Social workers allocate resources efficiently to help those in need.

Các nhân viên xã hội phân bổ tài nguyên hiệu quả để giúp người cần giúp.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Allocate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/11/2021
[...] Secondly, it is better for companies to their resources to other aspects of their business [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/11/2021
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2
[...] By resources toward medical research, science can continue alleviating human suffering and enhancing overall health outcomes [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/07/2023
[...] First, it is crucial to more time to physical exercise for students [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/07/2023
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng ghi điểm theo chủ đề Education
[...] Secondly, participants of online learning programs have a tendency to procrastinate more and poorly an appropriate amount of time to complete assignments [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng ghi điểm theo chủ đề Education

Idiom with Allocate

Không có idiom phù hợp