Bản dịch của từ Enormously trong tiếng Việt

Enormously

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Enormously (Adverb)

inˈɔɹməsli
ɪnˈɑɹməsli
01

Ở một mức độ hoặc mức độ đặc biệt lớn.

To an exceptionally large extent or degree.

Ví dụ

The charity event raised an enormously large amount of money.

Sự kiện từ thiện đã gây quỹ một lượng tiền lớn một cách phi thường.

Her influence on the community grew enormously over the years.

Ảnh hưởng của cô đối với cộng đồng tăng lên một cách phi thường qua các năm.

The social media campaign spread enormously quickly among young people.

Chiến dịch truyền thông xã hội lan rộng một cách phi thường nhanh chóng trong số giới trẻ.

02

Được sử dụng để nhấn mạnh một tuyên bố hoặc mô tả.

Used to emphasize a statement or description.

Ví dụ

She contributed enormously to the community project.

Cô ấy đã đóng góp rất nhiều cho dự án cộng đồng.

The event was enormously successful, attracting a large crowd.

Sự kiện đã rất thành công, thu hút một đám đông lớn.

His speech impacted the audience enormously, leaving a lasting impression.

Bài phát biểu của anh ấy ảnh hưởng rất lớn đến khán giả, để lại ấn tượng sâu sắc.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Enormously cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing  – Đề thi ngày 16/7/2016
[...] The result would not be equivalent to the amount of governmental funding [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 16/7/2016
Describe an invention that has changed the world in a positive way
[...] I would say the smartphone has brought about advantages to different aspects in our lives [...]Trích: Describe an invention that has changed the world in a positive way
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 và Từ vựng topic Building 2018
[...] The more customers are attracted to the building, the more profit it can potentially generate, which can benefit the building's owners [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 và Từ vựng topic Building 2018
Topic Education IELTS Speaking sample: Describe a school you went to in your childhood
[...] The school building itself was so it could easily be seen from quite a distance [...]Trích: Topic Education IELTS Speaking sample: Describe a school you went to in your childhood

Idiom with Enormously

Không có idiom phù hợp