Bản dịch của từ Parish trong tiếng Việt

Parish

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Parish (Noun)

pˈɛɹɪʃ
pˈæɹɪʃ
01

(trong nhà thờ thiên chúa giáo) một khu hành chính nhỏ thường có nhà thờ riêng và một linh mục hoặc mục sư.

(in the christian church) a small administrative district typically having its own church and a priest or pastor.

Ví dụ

The parish organized a charity event to help the homeless.

Giáo xứ tổ chức sự kiện từ thiện để giúp người vô gia cư.

She attends the parish church every Sunday for religious services.

Cô ấy tham dự nhà thờ giáo xứ mỗi Chủ Nhật để tham dự nghi lễ tôn giáo.

The parish priest visited families in the community to offer support.

Mục sư giáo xứ thăm các gia đình trong cộng đồng để cung cấp hỗ trợ.

Dạng danh từ của Parish (Noun)

SingularPlural

Parish

Parishes

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Parish cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Parish

Không có idiom phù hợp