Bản dịch của từ Temporal trong tiếng Việt

Temporal

Adjective

Temporal (Adjective)

tˈɛmpɚl̩
tˈɛmpəɹl̩
01

Liên quan đến thời gian.

Relating to time.

Ví dụ

Temporal changes in societal norms affect cultural traditions.

Sự thay đổi thời gian về quy định xã hội ảnh hưởng đến truyền thống văn hóa.

The temporal aspect of history reveals patterns of social evolution.

Khía cạnh thời gian của lịch sử tiết lộ mẫu nguyên văn hóa.

02

Của hoặc nằm ở thái dương của người đứng đầu.

Of or situated in the temples of the head.

Ví dụ

The temporal bone is located on the side of the skull.

Xương thái dương nằm ở bên cạnh của hộp sọ.

The temporal lobe of the brain is responsible for memory.

Thùy thái dương của não chịu trách nhiệm về trí nhớ.

03

Liên quan đến các vấn đề trần tục trái ngược với các vấn đề tâm linh; thế tục.

Relating to worldly as opposed to spiritual affairs; secular.

Ví dụ

Temporal issues affect society's everyday life and routines.

Vấn đề về thời gian ảnh hưởng đến cuộc sống hàng ngày của xã hội.

She prefers to focus on temporal matters rather than philosophical ones.

Cô ấy thích tập trung vào các vấn đề về thời gian hơn là các vấn đề triết học.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Temporal

Không có idiom phù hợp