Bản dịch của từ Temporal trong tiếng Việt
Temporal
Temporal (Adjective)
Temporal changes in societal norms affect cultural traditions.
Sự thay đổi thời gian về quy định xã hội ảnh hưởng đến truyền thống văn hóa.
The temporal aspect of history reveals patterns of social evolution.
Khía cạnh thời gian của lịch sử tiết lộ mẫu nguyên văn hóa.
Của hoặc nằm ở thái dương của người đứng đầu.
Of or situated in the temples of the head.
The temporal bone is located on the side of the skull.
Xương thái dương nằm ở bên cạnh của hộp sọ.
The temporal lobe of the brain is responsible for memory.
Thùy thái dương của não chịu trách nhiệm về trí nhớ.
Temporal issues affect society's everyday life and routines.
Vấn đề về thời gian ảnh hưởng đến cuộc sống hàng ngày của xã hội.
She prefers to focus on temporal matters rather than philosophical ones.
Cô ấy thích tập trung vào các vấn đề về thời gian hơn là các vấn đề triết học.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Ít phù hợp