Bản dịch của từ Secular trong tiếng Việt

Secular

Adjective Noun [U/C]

Secular (Adjective)

sˈɛkjələɹ
sˈɛkjəlɚ
01

Của hoặc biểu thị những thay đổi chậm trong chuyển động của mặt trời hoặc các hành tinh.

Of or denoting slow changes in the motion of the sun or planets.

Ví dụ

The secular trend in society affects cultural practices over time.

Xu hướng thế tục trong xã hội ảnh hưởng đến thực hành văn hóa theo thời gian.

Secular changes in traditions reflect shifts in societal values gradually.

Những thay đổi thế tục trong truyền thống phản ánh sự chuyển biến của giá trị xã hội dần dần.

The secular nature of celebrations evolves with modern influences subtly.

Bản chất thế tục của các lễ kỷ niệm tiến triển với ảnh hưởng hiện đại một cách tinh tế.

02

Xảy ra mỗi thế kỷ một lần hoặc trong khoảng thời gian dài tương tự (đặc biệt được sử dụng để chỉ các trò chơi ăn mừng ở la mã cổ đại).

Occurring once every century or similarly long period (used especially in reference to celebratory games in ancient rome).

Ví dụ

The secular festival was a grand celebration held every hundred years.

Lễ hội thế kỷ là một lễ kỷ niệm hoành tráng được tổ chức mỗi trăm năm.

The secular event attracted people from far and wide to participate.

Sự kiện thế kỷ thu hút người đến từ xa để tham gia.

The secular tradition was passed down through generations in the community.

Truyền thống thế kỷ được truyền lại qua các thế hệ trong cộng đồng.

03

Không liên quan đến vấn đề tôn giáo hoặc tâm linh.

Not connected with religious or spiritual matters.

Ví dụ

Secular education focuses on non-religious subjects.

Giáo dục thế tục tập trung vào các môn học không liên quan đến tôn giáo.

The government promotes secular values in public institutions.

Chính phủ thúc đẩy các giá trị thế tục trong các cơ quan công cộng.

Secular societies prioritize separation of church and state.

Các xã hội thế tục ưu tiên sự phân biệt giữa nhà thờ và nhà nước.

04

(của một biến động hoặc xu hướng) xảy ra hoặc tồn tại trong một thời gian dài vô tận.

(of a fluctuation or trend) occurring or persisting over an indefinitely long period.

Ví dụ

Secular changes in society impact cultural norms over generations.

Thay đổi thế tục xã hội ảnh hưởng đến quy định văn hoá qua các thế hệ.

The secular nature of education reform affects future societal structures.

Bản chất thế tục của cải cách giáo dục ảnh hưởng đến cấu trúc xã hội tương lai.

Secular trends in fashion evolve gradually and are long-lasting in society.

Xu hướng thời trang thế tục phát triển dần dần và bền vững trong xã hội.

05

(của giáo sĩ) không tuân theo hoặc bị ràng buộc bởi quy tắc tôn giáo; không thuộc về hoặc sống theo một tu viện hay dòng tu nào khác.

(of clergy) not subject to or bound by religious rule; not belonging to or living in a monastic or other order.

Ví dụ

The secular government made decisions independently from religious influence.

Chính phủ thế tục đưa ra quyết định độc lập không bị ảnh hưởng tôn giáo.

Secular music was played at the community center for everyone to enjoy.

Âm nhạc thế tục được phát tại trung tâm cộng đồng để mọi người thưởng thức.

The secular laws were created to ensure equality among all citizens.

Những luật pháp thế tục được tạo ra để đảm bảo sự bình đẳng giữa tất cả các công dân.

Dạng tính từ của Secular (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Secular

Thế tục

More secular

Thế tục hơn

Most secular

Thế tục nhất

Kết hợp từ của Secular (Adjective)

CollocationVí dụ

Increasingly secular

Ngày càng thế tục

The younger generation is increasingly secular in their beliefs.

Thế hệ trẻ ngày càng thờ lạy trời đất trong niềm tin của họ.

Purely secular

Hoàn toàn thế tục

The school promotes a purely secular education system.

Trường học thúc đẩy hệ thống giáo dục hoàn toàn thế tục.

Strictly secular

Hoàn toàn thế tục

The school enforces a strictly secular policy regarding religious activities.

Trường áp dụng chính sách tôn giáo hoàn toàn trật tự.

Completely secular

Hoàn toàn thế tục

The school promotes a completely secular environment for all students.

Trường học khuyến khích môi trường hoàn toàn thế tục cho tất cả học sinh.

Mostly secular

Chủ yếu thế tục

The community is mostly secular, with few religious institutions.

Cộng đồng chủ yếu thế tục, với ít cơ sở tôn giáo.

Secular (Noun)

sˈɛkjələɹ
sˈɛkjəlɚ
01

Một linh mục thế tục.

A secular priest.

Ví dụ

The community was served by a secular priest.

Cộng đồng được phục vụ bởi một linh mục thế tục.

The secular priest married a couple in a non-religious ceremony.

Linh mục thế tục đã kết hôn cho một cặp đôi trong một nghi lễ không tôn giáo.

The secular priest's duties include counseling and community service.

Công việc của linh mục thế tục bao gồm tư vấn và phục vụ cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Secular cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Secular

Không có idiom phù hợp