Bản dịch của từ Abuse trong tiếng Việt

Abuse

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Abuse (Noun)

əbjˈus
əbjˈusn
01

Việc sử dụng một cái gì đó không đúng cách.

The improper use of something.

Ví dụ

Child abuse is a serious issue in society.

Lạm dụng trẻ em là một vấn đề nghiêm trọng trong xã hội.

Domestic abuse can have long-lasting effects on victims.

Lạm dụng trong gia đình có thể gây ảnh hưởng lâu dài đến nạn nhân.

The government has programs to combat substance abuse.

Chính phủ có các chương trình chống lạm dụng chất gây nghiện.

02

Đối xử tàn nhẫn và bạo lực đối với người hoặc động vật.

Cruel and violent treatment of a person or animal.

Ví dụ

Child abuse is a serious issue in society.

Lạm dụng trẻ em là một vấn đề nghiêm trọng trong xã hội.

Domestic abuse can have long-lasting effects on individuals.

Bạo hành trong gia đình có thể để lại những ảnh hưởng lâu dài đối với các cá nhân.

Animal abuse is punishable by law in many countries.

Lạm dụng động vật có thể bị pháp luật trừng phạt ở nhiều quốc gia.

03

Ngôn ngữ xúc phạm và xúc phạm.

Insulting and offensive language.

Ví dụ

Online abuse can have serious consequences on mental health.

Lạm dụng trực tuyến có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng đối với sức khỏe tâm thần.

The campaign aims to raise awareness about the impact of abuse.

Chiến dịch này nhằm mục đích nâng cao nhận thức về tác động của việc lạm dụng.

He suffered emotional abuse from his toxic relationship.

Anh ấy đã bị lạm dụng tình cảm từ mối quan hệ độc hại của mình.

Dạng danh từ của Abuse (Noun)

SingularPlural

Abuse

Abuses

Kết hợp từ của Abuse (Noun)

CollocationVí dụ

Stream of abuse

Luồng lời lăng mạ

The online community faced a stream of abuse from trolls.

Cộng đồng trực tuyến đối mặt với một dòng lời lẽ lăng mạ từ những kẻ troll.

Case of abuse

Trường hợp lạm dụng

The social worker reported a case of abuse to the authorities.

Người làm công tác xã hội đã báo cáo một trường hợp lạm dụng cho cơ quan chức năng.

Torrent of abuse

Luồng lời lẽ lăng mạ

She faced a torrent of abuse on social media.

Cô ấy đối mặt với một tràng lời lẽ xúc phạm trên mạng xã hội.

Abuse (Verb)

əbjˈuz
əbjˈuz
01

Đối xử tàn ác hoặc bạo lực, đặc biệt là thường xuyên hoặc lặp đi lặp lại.

Treat with cruelty or violence, especially regularly or repeatedly.

Ví dụ

Some people abuse their power to manipulate others in society.

Một số người lạm dụng quyền lực để thao túng người khác trong xã hội.

Child abuse is a serious issue that needs attention from authorities.

Lạm dụng trẻ em là một vấn đề nghiêm trọng cần được cơ quan chức năng quan tâm.

Abusing substances can have detrimental effects on one's social relationships.

Lạm dụng chất gây nghiện có thể gây ảnh hưởng xấu đến các mối quan hệ xã hội của một người.

02

Nói chuyện với (ai đó) một cách xúc phạm và xúc phạm.

Speak to (someone) in an insulting and offensive way.

Ví dụ

Some people abuse others online through hurtful comments.

Một số người lạm dụng người khác trên mạng thông qua những bình luận gây tổn thương.

The teacher warned against abusing classmates during discussions.

Giáo viên cảnh báo không nên lạm dụng các bạn cùng lớp trong các cuộc thảo luận.

He was reported for abusing his position of authority in the community.

Anh ta bị tố cáo vì lạm dụng chức vụ quyền lực của mình trong cộng đồng.

03

Sử dụng (cái gì đó) để gây tác dụng xấu hoặc nhằm mục đích xấu; lạm dụng.

Use (something) to bad effect or for a bad purpose; misuse.

Ví dụ

Some people abuse their power to exploit others.

Một số người lạm dụng quyền lực để bóc lột người khác.

The company was accused of abusing its employees' rights.

Công ty bị cáo buộc lạm dụng quyền của nhân viên.

Children should be taught not to abuse technology.

Nên dạy trẻ em không lạm dụng công nghệ.

Dạng động từ của Abuse (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Abuse

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Abused

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Abused

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Abuses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Abusing

Kết hợp từ của Abuse (Verb)

CollocationVí dụ

Abuse physically

Lạm dụng về mặt thể chất

The social worker reported the case of abuse physically to the authorities.

Người làm công tác xã hội đã báo cáo vụ việc lạm dụng về mặt thể chất cho cơ quan chức năng.

Abuse verbally

Lăng mạ bằng lời nặng nề

She constantly abuses verbally on social media.

Cô ấy liên tục lạm dụng lời nói trên mạng xã hội.

Abuse badly

Lạm dụng nghiêm trọng

He abuses badly his power to control the social media platform.

Anh ta lạm dụng quyền lực của mình để kiểm soát nền tảng truyền thông xã hội.

Abuse emotionally

Lạm dụng cảm xúc

She felt emotionally abused by her online bullies.

Cô ấy cảm thấy bị lạm dụng tinh thần bởi những kẻ quấy rối trực tuyến.

Abuse sexually

Lạm dụng tình dục

She was a victim of sexual abuse at a social event.

Cô ấy là nạn nhân của lạm dụng tình dục tại một sự kiện xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Abuse cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/04/2021
[...] Also, psychological studies have shown that the early childhood of each child powerfully shapes them until their adulthood and thus should be safeguarded against any behaviours, like bullying or sexual [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/04/2021
Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] These can help engage children in a range of physical and intellectual activities and also assure that no child are allowed during this time [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Moreover, there have been many incidents in which carers from childcare centres children or force them to obey by adopting corporal punishment [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 9/1/2016
[...] Lessons about the World War or Feminism protest against women's and discrimination would help those learners enhance their understanding about various aspects of the world [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 9/1/2016

Idiom with Abuse

Không có idiom phù hợp