Bản dịch của từ Misuse trong tiếng Việt

Misuse

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Misuse (Noun)

mɪsjˈus
mɪsjˈusn
01

Việc sử dụng sai hoặc không đúng cách của một cái gì đó.

The wrong or improper use of something.

Ví dụ

The misuse of social media can lead to cyberbullying.

Việc sử dụng sai lầm mạng xã hội có thể dẫn đến bắt nạt trực tuyến.

The misuse of funds in social programs is a serious issue.

Việc lạm dụng quỹ trong các chương trình xã hội là một vấn đề nghiêm trọng.

The misuse of personal data online violates privacy rights.

Việc lạm dụng dữ liệu cá nhân trực tuyến vi phạm quyền riêng tư.

Dạng danh từ của Misuse (Noun)

SingularPlural

Misuse

Misuses

Kết hợp từ của Misuse (Noun)

CollocationVí dụ

Computer misuse

Lạm dụng máy tính

Computer misuse can lead to cyberbullying and data breaches.

Lạm dụng máy tính có thể dẫn đến bắt nạt trực tuyến và vi phạm dữ liệu.

Drug misuse

Lạm dụng ma túy

Drug misuse can lead to addiction and health problems.

Lạm dụng ma túy có thể dẫn đến nghiện và vấn đề sức khỏe.

Alleged misuse

Lạm dụng cáo buộc

The alleged misuse of social media led to public outcry.

Việc sử dụng mạng xã hội bị cáo buộc gây ra sự phẫn nộ của công chúng.

Possible misuse

Sử dụng sai lầm

Possible misuse of social media can lead to cyberbullying incidents.

Việc sử dụng mạng xã hội một cách không đúng cách có thể dẫn đến các vụ quấy rối trực tuyến.

Gross misuse

Lạm dụng nghiêm trọng

The charity funds were subject to gross misuse by the director.

Quỹ từ thiện bị lạm dụng nghiêm trọng bởi giám đốc.

Misuse (Verb)

mɪsjˈus
mɪsjˈusn
01

Sử dụng (cái gì đó) sai cách hoặc sai mục đích.

Use (something) in the wrong way or for the wrong purpose.

Ví dụ

He often misuses social media to spread false information.

Anh ấy thường lạm dụng mạng xã hội để lan truyền thông tin sai lệch.

She misused the charity funds for personal gain.

Cô ấy lạm dụng quỹ từ thiện vì lợi ích cá nhân.

The politician was criticized for misusing public resources.

Chính trị gia bị chỉ trích vì lạm dụng nguồn lực công cộng.

Dạng động từ của Misuse (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Misuse

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Misused

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Misused

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Misuses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Misusing

Kết hợp từ của Misuse (Verb)

CollocationVí dụ

Widely misused

Rộng rãi sử dụng sai

Social media is widely misused for spreading fake news.

Mạng xã hội được sử dụng rộng rãi để lan truyền tin giả.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Misuse cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
[...] Finally, health problems can sometimes even get worse due to the of alternative medicine, or misdiagnosis by friends or relatives [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2

Idiom with Misuse

Không có idiom phù hợp