Bản dịch của từ Unfairly trong tiếng Việt
Unfairly
Adverb
Unfairly (Adverb)
ənfˈɛɹli
ənfˈɛɹli
Ví dụ
She was unfairly treated during the interview.
Cô ấy đã bị đối xử không công bằng trong buổi phỏng vấn.
They did not win due to an unfairly biased judge.
Họ không chiến thắng vì một vị giám khảo thiên vị không công bằng.
Was the decision made unfairly based on personal connections?
Quyết định được đưa ra không công bằng dựa trên mối quan hệ cá nhân?
Dạng trạng từ của Unfairly (Adverb)
Nguyên mẫu | So sánh hơn | So sánh nhất |
---|---|---|
Unfairly Không công bằng | More unfairly Bất công hơn | Most unfairly Bất công nhất |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] In other words, sending children to school when they are psychologically unprepared means that people are treating children [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
Idiom with Unfairly
Không có idiom phù hợp