Bản dịch của từ Unfairly trong tiếng Việt

Unfairly

Adverb

Unfairly (Adverb)

ənfˈɛɹli
ənfˈɛɹli
01

Theo cách không công bằng, công bằng hoặc vô tư.

In a manner that is not just equitable or impartial.

Ví dụ

She was unfairly treated during the interview.

Cô ấy đã bị đối xử không công bằng trong buổi phỏng vấn.

They did not win due to an unfairly biased judge.

Họ không chiến thắng vì một vị giám khảo thiên vị không công bằng.

Was the decision made unfairly based on personal connections?

Quyết định được đưa ra không công bằng dựa trên mối quan hệ cá nhân?

Dạng trạng từ của Unfairly (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Unfairly

Không công bằng

More unfairly

Bất công hơn

Most unfairly

Bất công nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Unfairly cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
[...] In other words, sending children to school when they are psychologically unprepared means that people are treating children [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021

Idiom with Unfairly

Không có idiom phù hợp