Bản dịch của từ Impartial trong tiếng Việt

Impartial

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Impartial (Adjective)

ɪmpˈɑɹʃl̩
ɪmpˈɑɹʃl̩
01

Đối xử bình đẳng với tất cả các đối thủ hoặc tranh chấp.

Treating all rivals or disputants equally.

Ví dụ

An impartial judge decided the custody case fairly.

Một thẩm phán vô tư đã quyết định vụ án giam giữ một cách công bằng.

She is known for her impartiality in resolving conflicts in society.

Cô ấy nổi tiếng là người vô tư trong việc giải quyết các xung đột trong xã hội.

An impartial investigation was conducted to address the social injustice.

Một cuộc điều tra khách quan đã được tiến hành để giải quyết sự bất công xã hội.

Dạng tính từ của Impartial (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Impartial

Vô tư