Bản dịch của từ Wrongly trong tiếng Việt

Wrongly

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Wrongly (Adverb)

ɹˈɔŋli
ɹˈɑŋli
01

Không đúng, nhầm lẫn; do lỗi.

Incorrectly mistakenly by error.

Ví dụ

She wrongly assumed the answer was B.

Cô ấy đã sai lầm khi cho rằng câu trả lời là B.

He didn't wrongly interpret the data in his essay.

Anh ấy không sai lầm trong việc diễn giải dữ liệu trong bài luận của mình.

Did they wrongly analyze the survey results?

Họ có phân tích sai lầm kết quả khảo sát không?

02

Vi phạm đạo đức hoặc tiêu chuẩn, quy tắc hoặc quy ước khác; một cách không công bằng, bất công, không trung thực hoặc vô đạo đức; không công bằng, không công bằng, không trung thực, vô đạo đức, sai trái; bị kết án sai đồng nghĩa với việc kết án sai và xử oan.

In violation of a moral or other standard code or convention in an unfair unjust dishonest or immoral manner unfairly unjustly dishonestly immorally wrongfully wrongly convicted is synonymous with wrongful conviction and miscarriage of justice.

Ví dụ

She was wrongly accused of cheating on the exam.

Cô ấy bị buộc tội gian lận trong kỳ thi.

He did not deserve to be treated wrongly by his colleagues.

Anh ấy không xứng đáng bị đối xử không công bằng bởi đồng nghiệp.

Was the decision to fire him made wrongly?

Quyết định sa thải anh ấy có được đưa ra không công bằng không?

Dạng trạng từ của Wrongly (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Wrongly

Sai

More wrongly

Sai hơn

Most wrongly

Sai nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Wrongly cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wrongly

Không có idiom phù hợp