Bản dịch của từ Mistakenly trong tiếng Việt

Mistakenly

Adverb

Mistakenly (Adverb)

mɪstˈeɪknli
mɪstˈeɪknli
01

Một cách sai lầm, một cách sai lầm.

Wrongly erroneously.

Ví dụ

Many people mistakenly believe social media is always a positive influence.

Nhiều người sai lầm tin rằng mạng xã hội luôn có ảnh hưởng tích cực.

Students do not mistakenly think that social issues are unimportant.

Học sinh không sai lầm nghĩ rằng các vấn đề xã hội không quan trọng.

Do you mistakenly assume that all social programs are effective?

Bạn có sai lầm khi cho rằng tất cả các chương trình xã hội đều hiệu quả không?

02

Vô tình, do nhầm lẫn, do nhầm lẫn (không có ý định làm như vậy)

By accident by mistake in error without intention to do so.

Ví dụ

Many people mistakenly believe social media is always a positive influence.

Nhiều người nhầm tưởng rằng mạng xã hội luôn có ảnh hưởng tích cực.

Students do not mistakenly think that social studies are unimportant subjects.

Học sinh không nhầm tưởng rằng môn xã hội là những môn không quan trọng.

Did you mistakenly share the wrong social media post yesterday?

Bạn có nhầm lẫn chia sẻ bài đăng mạng xã hội sai hôm qua không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mistakenly cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021
[...] For example, due to distraction from a promotion video, Bayern Munich's Thiago Alcântara passed his ball to a running Santa Claus on an advertising board in the match against RB Leipzig in 2016 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021

Idiom with Mistakenly

Không có idiom phù hợp