Bản dịch của từ Erroneously trong tiếng Việt

Erroneously

Adverb

Erroneously (Adverb)

ɛɹˈoʊniəsli
ɹˈoʊniəsli
01

Không chính xác.

Incorrectly.

Ví dụ

Many people erroneously believe social media improves real-life connections.

Nhiều người sai lầm tin rằng mạng xã hội cải thiện kết nối thực tế.

They do not erroneously think online friendships are as strong as real ones.

Họ không sai lầm nghĩ rằng tình bạn trực tuyến mạnh mẽ như tình bạn thực.

Do many students erroneously assume social issues are not important for IELTS?

Có phải nhiều sinh viên sai lầm cho rằng các vấn đề xã hội không quan trọng cho IELTS?

02

Một cách sai lầm.

In an erroneous manner.

Ví dụ

Many people erroneously believe social media improves real-life communication.

Nhiều người sai lầm tin rằng mạng xã hội cải thiện giao tiếp thực tế.

She did not erroneously interpret the survey results about social issues.

Cô ấy không hiểu sai kết quả khảo sát về các vấn đề xã hội.

Did they erroneously assume that social programs would solve poverty?

Họ có phải đã sai lầm khi cho rằng các chương trình xã hội sẽ giải quyết nghèo đói không?

Dạng trạng từ của Erroneously (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Erroneously

Gặp lỗi

More erroneously

Sai lầm hơn

Most erroneously

Sai lầm nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Erroneously cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Erroneously

Không có idiom phù hợp