Bản dịch của từ Unjustly trong tiếng Việt

Unjustly

Adverb

Unjustly (Adverb)

əndʒˈʌstli
əndʒˈʌstli
01

Một cách bất công.

In an unjust manner.

Ví dụ

She was unjustly treated by her boss.

Cô ấy bị đối xử không công bằng bởi sếp của mình.

He did not deserve to be unjustly accused of cheating.

Anh ấy không xứng đáng bị buộc tội gian lận một cách không công bằng.

Were they unjustly discriminated against in the hiring process?

Họ đã bị phân biệt đối xử không công bằng trong quá trình tuyển dụng chứ?

She was unjustly accused of cheating on the exam.

Cô ấy bị buộc tội gian lận trong kỳ thi một cách không công bằng.

No one should be treated unjustly based on their social status.

Không ai nên bị đối xử không công bằng dựa trên tầm xã hội của họ.

Dạng trạng từ của Unjustly (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Unjustly

Bất công

More unjustly

Bất công hơn

Most unjustly

Nhất bất công

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Unjustly cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Unjustly

Không có idiom phù hợp