Bản dịch của từ Justice trong tiếng Việt

Justice

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Justice (Noun)

dʒˈʌstɪs
dʒˈʌstɪs
01

Một thẩm phán hoặc thẩm phán, đặc biệt là thẩm phán của tòa án tối cao của một quốc gia hoặc tiểu bang.

A judge or magistrate, in particular a judge of the supreme court of a country or state.

Ví dụ

Justice Roberts presided over the landmark case.

Bà Roberts chủ trì vụ án quan trọng.

The concept of justice is crucial for a fair society.

Khái niệm công bằng quan trọng cho xã hội công bằng.

The Department of Justice investigates legal matters.

Bộ Tư pháp điều tra các vấn đề pháp lý.

02

Chỉ là hành vi hoặc cách đối xử.

Just behaviour or treatment.

Ví dụ

The court ensured justice for the victim of the crime.

Tòa án đảm bảo công bằng cho nạn nhân của tội phạm.

Fair trials are essential for maintaining justice in society.

Phiên tòa công bằng là cần thiết để duy trì công lý trong xã hội.

The government's focus on justice reform is commendable.

Sự tập trung của chính phủ vào cải cách công lý là đáng khen ngợi.

Dạng danh từ của Justice (Noun)

SingularPlural

Justice

Justices

Kết hợp từ của Justice (Noun)

CollocationVí dụ

Vigilante justice

Tự trọng

The community resorted to vigilante justice to combat crime effectively.

Cộng đồng phải dùng công lý tự phát để chống lại tội phạm hiệu quả.

Distributive justice

Công bằng phân phối

Social programs aim to achieve distributive justice in communities.

Các chương trình xã hội nhằm mục tiêu đạt công bằng phân phối trong cộng đồng.

Social justice

Công bằng xã hội

Social justice aims to ensure fair treatment for all individuals.

Công lý xã hội nhằm đảm bảo sự công bằng cho tất cả cá nhân.

Juvenile justice

Tư pháp vị thành niên

Juvenile justice aims to rehabilitate young offenders for better future.

Công lý với thanh thiếu niên nhằm phục hồi cho tương lai tốt hơn.

Civil justice

Công bằng dân sự

Civil justice ensures fair legal processes for all citizens.

Công lý dân sự đảm bảo quy trình pháp lý công bằng cho tất cả công dân.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Justice cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime
[...] Prison sentences serve as one of the embodiments of and fairness in society [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
[...] Nevertheless, I insist that the lawbreakers themselves, not their parents, should be punished to ensure a system based on fairness and criminal deterrence [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022

Idiom with Justice

dˈu dʒˈʌstəs tˈu sˈʌmθɨŋ

Làm cho ra trò/ Làm cho đáng công

To do something well; to represent or portray something accurately.

She really hit the nail on the head with her speech.

Cô ấy đã thực sự đạt đến vấn đề chính trong bài phát biểu của mình.

bɹˈɪŋ sˈʌmwˌʌn tˈu dʒˈʌstəs

Lưới trời lồng lộng, tuy thưa mà khó lọt

To punish someone for a crime.

The police finally brought the criminal to justice for his actions.

Cảnh sát cuối cùng đã đưa kẻ phạm tội đến tòa án.