Bản dịch của từ Magistrate trong tiếng Việt

Magistrate

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Magistrate (Noun)

mˈædʒɪstɹˌeɪt
mˈædʒɪstɹˌeɪt
01

Một viên chức dân sự quản lý luật pháp, đặc biệt là người điều hành tòa án giải quyết các tội phạm nhỏ và tổ chức các phiên điều trần sơ bộ đối với những tội nghiêm trọng hơn.

A civil officer who administers the law especially one who conducts a court that deals with minor offences and holds preliminary hearings for more serious ones.

Ví dụ

The magistrate presided over the traffic violation cases in the city.

Quan toá giúp đợ các vụ vi phạm giao thông trong thành phố.

The young magistrate was known for his fair judgments in court.

Quan toá trẻ được biết đến vì các phán quyết công bằng của mình tại toa án.

The magistrate's role is crucial in upholding law and order.

Vài trò của quan toá là rất quan trọng trong việc duy trì pháp luật và trị thức.

Dạng danh từ của Magistrate (Noun)

SingularPlural

Magistrate

Magistrates

Kết hợp từ của Magistrate (Noun)

CollocationVí dụ

Chief magistrate

Chủ tịch toà án

The chief magistrate presided over the community meeting.

Người thẩm phán trưởng chủ tọa cuộc họp cộng đồng.

Investigating magistrate

Thanh tra điều tra

The investigating magistrate questioned the suspect in the social case.

Thẩm phán điều tra đã thẩm vấn nghi can trong vụ án xã hội.

County magistrate

Quan thị trưởng

The county magistrate settled the dispute between neighbors peacefully.

Quan tướng hạ hòa mọi tranh chấp giữa hàng xóm một cách hòa bình.

Examining magistrate

Thẩm phán điều tra

The examining magistrate questioned the witness about the incident.

Thẩm phán điều tra đã thẩm vấn nhân chứng về vụ việc.

Stipendiary magistrate

Thẩm phán tiền phạt

The stipendiary magistrate presided over the case involving social security fraud.

Người thẩm phán lương chức chủ trì vụ án liên quan đến gian lận an sinh xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Magistrate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Magistrate

Không có idiom phù hợp