Bản dịch của từ Judge trong tiếng Việt

Judge

Noun [C] Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Judge (Noun Countable)

dʒʌdʒ
dʒʌdʒ
01

Thẩm phán, quan toà.

Judge, judge.

Ví dụ

The judge presided over the high-profile court case last week.

Thẩm phán đã chủ trì phiên tòa cấp cao vào tuần trước.

The judge's decision in the custody battle was fair and just.

Quyết định của thẩm phán trong cuộc chiến giành quyền nuôi con là công bằng và chính đáng.

The judge's ruling was based on evidence presented during the trial.

Quyết định của thẩm phán dựa trên bằng chứng được đưa ra trong phiên tòa.

Kết hợp từ của Judge (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Circuit judge

Thẩm phán tòa án cấp cao

The circuit judge presided over the social welfare case.

Thẩm phán tòa án huyện chủ trì vụ án phúc lợi xã hội.

Senior judge

Thẩm phán cấp cao

The senior judge presided over the high-profile social case.

Quan toà cấp cao chủ trì vụ án xã hội nổi bật.

Appellate judge

Thẩm phán phúc thẩm

The appellate judge reviewed the social security case thoroughly.

Thẩm phán phúc thẩm đã xem xét kỹ vụ án an sinh xã hội.

Conservative judge

Thẩm phán bảo thủ

The conservative judge ruled in favor of traditional values.

Người thẩm phán bảo thủ phán quyết ủng hộ giá trị truyền thống.

Poor judge

Người xét xử tệ

He was a poor judge of character, often trusting the wrong people.

Anh ấy là một người đánh giá kém, thường tin vào những người sai.

Judge (Verb)

dʒʌdʒ
dʒʌdʒ
01

Xem xét, đánh giá.

Review and evaluate.

Ví dụ

The judge reviewed the evidence presented in the social case.

Thẩm phán đã xem xét các bằng chứng được đưa ra trong vụ án xã hội.

The community service project was judged based on its impact.

Dự án dịch vụ cộng đồng được đánh giá dựa trên tác động của nó.

She will evaluate the social programs to determine their effectiveness.

Cô ấy sẽ đánh giá các chương trình xã hội để xác định tính hiệu quả của chúng.

02

Hình thành một ý kiến hoặc kết luận về.

Form an opinion or conclusion about.

Ví dụ

People often judge others based on their appearance.

Mọi người thường đánh giá người khác dựa vào ngoại hình.

She judges the talent show contestants fairly and impartially.

Cô ấy đánh giá các thí sinh cuộc thi tài năng một cách công bằng và không thiên vị.

It's not right to judge someone without knowing the full story.

Không đúng khi đánh giá ai đó mà không biết toàn bộ câu chuyện.

Dạng động từ của Judge (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Judge

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Judged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Judged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Judges

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Judging

Kết hợp từ của Judge (Verb)

CollocationVí dụ

Judge purely

Đánh giá một cách hoàn toàn

Can we judge purely based on someone's appearance?

Chúng ta có thể đánh giá một cách tinh khiết dựa vào ngoại hình của ai đó không?

Judge unfairly

Đánh giá không công bằng

The judge unfairly favored the wealthy defendant in the case.

Thẩm phán đã thiên vị không công bằng cho bị cáo giàu có trong vụ án.

Judge accordingly

Phán xét một cách hợp lý

The judge will evaluate your essay accordingly.

Thẩm phán sẽ đánh giá bài luận của bạn tương ứng.

Judge nicely

Phán xét một cách tôn trọng

She always judges people nicely, focusing on their positive traits.

Cô ấy luôn đánh giá người một cách tốt đẹp, tập trung vào những điểm tích cực của họ.

Judge accurately

Đánh giá chính xác

Can you judge accurately the impact of social media on society?

Bạn có thể đánh giá chính xác tác động của truyền thông xã hội đối với xã hội không?

Judge (Noun)

dʒədʒ
dʒˈʌdʒ
01

Một viên chức được bổ nhiệm để giải quyết các vụ việc tại tòa án.

A public officer appointed to decide cases in a law court.

Ví dụ

The judge presided over the court case with fairness and wisdom.

Người xét xử chủ trì phiên tòa với sự công bằng và sáng suốt.

The judge's verdict was based on evidence presented during the trial.

Quyết định của thẩm phán dựa trên bằng chứng được trình bày trong phiên tòa.

The judge sentenced the criminal to ten years in prison.

Thẩm phán đã tuyên án kẻ phạm tội 10 năm tù.

02

Một nhà lãnh đạo có quyền lực tạm thời ở israel cổ đại trong thời kỳ giữa giô-suê và các vị vua.

A leader having temporary authority in ancient israel in the period between joshua and the kings.

Ví dụ

The judge presided over disputes in the community.

Người thẩm phán chủ trì trong các tranh chấp trong cộng đồng.

The judge settled disagreements based on religious teachings.

Người thẩm phán giải quyết mâu thuẫn dựa trên giáo lý tôn giáo.

The judge's decisions were respected by all villagers.

Quyết định của thẩm phán được tất cả người làng tôn trọng.

Dạng danh từ của Judge (Noun)

SingularPlural

Judge

Judges

Kết hợp từ của Judge (Noun)

CollocationVí dụ

District-court judge

Thẩm phán tòa án cấp huyện

The district-court judge ruled on the case of jane doe yesterday.

Thẩm phán tòa quận đã phán quyết về vụ án của jane doe hôm qua.

District judge

Thẩm phán quận

The district judge ruled in favor of the local community's rights.

Thẩm phán quận đã phán quyết ủng hộ quyền lợi của cộng đồng địa phương.

Appeal judge

Thẩm phán xử án

The appeal judge ruled in favor of the community's request for change.

Thẩm phán kháng cáo đã phán quyết ủng hộ yêu cầu của cộng đồng về thay đổi.

Trial judge

Thẩm phán xét xử sơ thẩm

The trial judge ruled in favor of the defendant, john smith.

Thẩm phán đã quyết định có lợi cho bị cáo, john smith.

Learned judge

Học giả

The learned judge made a fair decision in the case today.

Thẩm phán thông thái đã đưa ra quyết định công bằng trong vụ án hôm nay.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Judge cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
[...] In my opinion, we should not merely the industry based on a number of situations where conflicts arise from misconduct of only a group of individuals [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 28/5/2016
[...] From one standpoint, emulating famous entertainment stars might spark changing patterns of fashion and behaviour among young adults who are not mature enough to what is suitable within their society [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 28/5/2016

Idiom with Judge

Không có idiom phù hợp