Bản dịch của từ Purgatory trong tiếng Việt

Purgatory

Adjective Noun [U/C]

Purgatory (Adjective)

pˈɝgətˌɔɹi
pˈɝɹgətəɹi
01

Có chất lượng làm sạch hoặc thanh lọc.

Having the quality of cleansing or purifying.

Ví dụ

The community service program had a purgatory effect on him.

Chương trình dịch vụ cộng đồng có tác động làm sạch sẽ trên anh ấy.

Her volunteer work at the shelter had a purgatory purpose.

Công việc tình nguyện của cô ấy tại trại bảo trợ có mục đích làm sạch sẽ.

The charity event had a purgatory impact on the local environment.

Sự kiện từ thiện có tác động làm sạch sẽ đối với môi trường địa phương.

Purgatory (Noun)

pˈɝgətˌɔɹi
pˈɝɹgətəɹi
01

(trong học thuyết công giáo) một nơi hoặc trạng thái đau khổ nơi sinh sống của linh hồn những tội nhân đang đền tội trước khi lên thiên đàng.

In catholic doctrine a place or state of suffering inhabited by the souls of sinners who are expiating their sins before going to heaven.

Ví dụ

The concept of purgatory is central to Catholic beliefs.

Khái niệm luyện ngục là trung tâm của niềm tin Công giáo.

Many Catholics pray for the souls in purgatory during Mass.

Nhiều người Công giáo cầu nguyện cho linh hồn trong luyện ngục trong lễ phụng vụ.

The idea of purgatory offers hope for redemption after death.

Ý tưởng về luyện ngục mang lại hy vọng về sự cứu rỗi sau khi chết.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Purgatory cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Purgatory

Không có idiom phù hợp