Bản dịch của từ Fourth trong tiếng Việt

Fourth

Adjective Noun [U/C] Verb

Fourth (Adjective)

fˈɔɹɵ
foʊɹɵ
01

Dạng thứ tự của số bốn.

The ordinal form of the number four.

Ví dụ

She was the fourth person to arrive at the party.

Cô ấy là người thứ tư đến buổi tiệc.

The fourth place in the competition went to John.

Vị trí thứ tư trong cuộc thi thuộc về John.

He was the fourth student in line for the school bus.

Anh ấy là học sinh thứ tư trong hàng chờ xe đưa đón của trường.

Dạng tính từ của Fourth (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Fourth

Thứ tư

-

-

Fourth (Noun)

fˈɔɹɵ
foʊɹɵ
01

(chủ yếu là mỹ) một phần tư, một trong bốn phần bằng nhau của một tổng thể.

(chiefly us) a quarter, one of four equal parts of a whole.

Ví dụ

She sat in the fourth row during the social event.

Cô ấy ngồi ở hàng thứ tư trong sự kiện xã hội.

He was the fourth person to arrive at the social gathering.

Anh ấy là người thứ tư đến tham dự buổi tụ họp xã hội.

They divided the budget into fourths for the social project.

Họ chia ngân sách thành bốn phần cho dự án xã hội.

02

(âm nhạc) quãng nhạc trải dài bốn độ trong thang âm nguyên, ví dụ từ c đến f (c d e f).

(music) a musical interval which spans four degrees of the diatonic scale, for example c to f (c d e f).

Ví dụ

The band played a powerful fourth in their latest composition.

Ban nhạc đã chơi một âm tấc mạnh mẽ trong bản sáng tác mới nhất của họ.

The singer hit a perfect fourth during the chorus of the song.

Ca sĩ đã đạt một âm tấc hoàn hảo trong bài hát.

The pianist emphasized the fourth in the melody, creating a beautiful harmony.

Nghệ sĩ piano nhấn mạnh âm tấc thứ tư trong giai điệu, tạo ra một âm hòa đẹp.

03

(ở số ít) bánh răng thứ tư của động cơ.

(in the singular) the fourth gear of an engine.

Ví dụ

She shifted to fourth while driving on the highway.

Cô ấy chuyển sang số bốn khi lái xe trên cao tốc.

He accelerated in the fourth to overtake the other cars.

Anh ấy tăng tốc ở số bốn để vượt qua các xe khác.

The car engine sounded smooth in the fourth gear.

Động cơ xe nghe êm ái ở số bốn.

Dạng danh từ của Fourth (Noun)

SingularPlural

Fourth

Fourths

Kết hợp từ của Fourth (Noun)

CollocationVí dụ

Fourth of

Một phần tư của

The fourth of july is independence day in the us.

Ngày tư tháng bảy là ngày độc lập tại mỹ.

Fourth (Verb)

fˈɔɹɵ
foʊɹɵ
01

(không chính thức) đồng ý với một đề xuất hoặc tuyên bố sau khi nó đã được thứ ba.

(informal) to agree with a proposition or statement after it has already been thirded.

Ví dụ

After much discussion, the group finally fourthed the motion.

Sau nhiều cuộc thảo luận, nhóm cuối cùng đã đồng tình với đề xuất.

She fourthed the plan to have a potluck dinner for the community.

Cô ấy đồng tình với kế hoạch tổ chức bữa tối dã ngoại cho cộng đồng.

The committee fourthed the decision to host a charity event.

Ủy ban đã đồng tình với quyết định tổ chức sự kiện từ thiện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fourth cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
[...] When I was in grade, I had a motorcycle accident, which made me miss school for nearly a month [...]Trích: Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] The stage, run-up, marks the critical moment when the tsunami reaches the shore and advances inland [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Phương pháp 5W1H và cách áp dụng vào Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2
[...] Before the wave of covid pandemic a few weeks, I was bored rigid because the semester was over, and I didn't have anything to do [...]Trích: Phương pháp 5W1H và cách áp dụng vào Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2

Idiom with Fourth

Không có idiom phù hợp