Bản dịch của từ Diatonic trong tiếng Việt

Diatonic

Adjective

Diatonic (Adjective)

daɪətˈɑnɪk
daɪətˈɑnɪk
01

(của thang âm, quãng, v.v.) chỉ liên quan đến các nốt phù hợp với phím thịnh hành mà không thay đổi màu sắc.

Of a scale interval etc involving only notes proper to the prevailing key without chromatic alteration.

Ví dụ

The diatonic scale is commonly used in music theory discussions.

Quy luật diatonic thường được sử dụng trong các cuộc thảo luận về lý thuyết âm nhạc.

Some musicians prefer to avoid diatonic notes for a more unique sound.

Một số nhạc sĩ thích tránh các nốt diatonic để có âm thanh độc đáo hơn.

Is it necessary to follow a diatonic structure in this composition?

Có cần phải tuân thủ cấu trúc diatonic trong bài hát này không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Diatonic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Diatonic

Không có idiom phù hợp