Bản dịch của từ Mercy trong tiếng Việt

Mercy

InterjectionNoun [U/C]

Mercy (Interjection)

mˈɝsi
mˈɝɹsi
01

Được sử dụng trong các biểu hiện của sự ngạc nhiên hoặc sợ hãi.

Used in expressions of surprise or fear.

Ví dụ

Mercy! That was a terrible accident!

Thương quá! Đó là một tai nạn khủng khiếp!

Mercy, I can't believe what she just did!

Thương, tôi không thể tin vào điều cô ấy vừa làm!

Mercy (Noun)

mˈɝsi
mˈɝɹsi
01

Lòng trắc ẩn hoặc sự tha thứ được thể hiện đối với người mà một người có quyền trừng phạt hoặc làm hại.

Compassion or forgiveness shown towards someone whom it is within one's power to punish or harm.

Ví dụ

The charity organization showed mercy to the homeless during the pandemic.

Tổ chức từ thiện đã thể hiện lòng nhân từ đối với người vô gia cư trong đại dịch.

The judge's decision to grant mercy to the young offender was unexpected.

Quyết định của thẩm phán tha thứ cho tên tội phạm trẻ là không ngờ.

Kết hợp từ của Mercy (Noun)

CollocationVí dụ

Divine mercy

Lòng thương xót thiêng liêng

The charity organization showed divine mercy to the homeless.

Tổ chức từ thiện thể hiện lòng trắc ẩn đối với người vô gia cư.

Great mercy

Lòng nhân từ tuyệt vời

She showed great mercy towards the homeless during the charity event.

Cô ấy đã thể hiện lòng trắc ẩn lớn đối với người vô gia cư trong sự kiện từ thiện.

Tender mercy

Lòng từ bi

Her tender mercy towards the homeless touched everyone's heart.

Sự lòng từ bi của cô đối với người vô gia cư đã chạm đến lòng mọi người.

Infinite mercy

Đầy lòng từ bi

Her infinite mercy towards the homeless touched many hearts.

Lòng từ bi vô tận của cô đối với người vô gia cư đã chạm đến nhiều trái tim.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mercy

Throw oneself at the mercy of some authority

θɹˈoʊ wˌʌnsˈɛlf ˈæt ðə mɝˈsi ˈʌv sˈʌm əθˈɔɹəti

Cầu xin sự khoan hồng/ Trông cậy vào lòng nhân từ của người khác

To seek mercy from a court of law, especially at one's sentencing for a crime; to seek help from an official or institution.

He decided to throw himself at the mercy of the court.

Anh ấy quyết định tự xử dựa vào lòng nhân từ của tòa án.

Thành ngữ cùng nghĩa: throw oneself on the mercy of some authority...

At the mercy of someone

ˈæt ðə mɝˈsi ˈʌv sˈʌmwˌʌn

Nằm trong tay ai/ Nắm đằng chuôi

Under the control of someone; without defense against someone.

She was at the mercy of her abusive husband.

Cô ấy đã bị chồng bạo hành kiểm soát.

Thành ngữ cùng nghĩa: at someones mercy...