Bản dịch của từ Compassion trong tiếng Việt

Compassion

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Compassion (Noun)

kəmpˈæʃn̩
kəmpˈæʃn̩
01

Đồng cảm thương xót và quan tâm đến nỗi đau khổ hay bất hạnh của người khác.

Sympathetic pity and concern for the sufferings or misfortunes of others.

Ví dụ

Her compassion towards the homeless inspired many to volunteer.

Sự thông cảm của cô đối với người vô gia cư đã truyền cảm hứng cho nhiều người tình nguyện.

The charity organization showed great compassion for the earthquake victims.

Tổ chức từ thiện đã thể hiện sự thông cảm lớn cho nạn nhân động đất.

His compassion for the elderly led him to start a support group.

Sự thông cảm của anh đối với người cao tuổi đã dẫn anh tới việc bắt đầu một nhóm hỗ trợ.

Dạng danh từ của Compassion (Noun)

SingularPlural

Compassion

-

Kết hợp từ của Compassion (Noun)

CollocationVí dụ

Great compassion

Tâm lòng lớn lao

She showed great compassion by helping the homeless in the community.

Cô ấy đã thể hiện lòng trắc ẩn lớn bằng cách giúp đỡ người vô gia cư trong cộng đồng.

True compassion

Tình thương thật sự

True compassion is helping the homeless in our community.

lòng từ bi giúp đỡ người vô gia cư trong cộng đồng của chúng ta.

Deep compassion

Lòng nhân từ sâu sắc

She showed deep compassion for the homeless in the community.

Cô ấy đã thể hiện lòng trắc ẩn sâu sắc đối với người vô gia cư trong cộng đồng.

Genuine compassion

Lòng trắc ẩn

Her genuine compassion for the homeless inspired others to help.

Sự lòng trắc ẩn thật sự của cô đối với người vô gia cư đã truyền cảm hứng cho người khác giúp đỡ.

Human compassion

Lòng nhân ái của con người

Human compassion is evident in the way people help each other.

Tình thương của con người hiển nhiên qua cách mọi người giúp đỡ nhau.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Compassion cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] It is undeniable that many zoos nowadays have violated humankind's sacred moral values, one of which is towards other species [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
[...] Firstly, they should have a strong moral and demonstrate integrity in their actions [...]Trích: Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] In some cases, crime is merely the result of a person'impulsive actions and lack of moral [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] In some cases, crime is merely the result of a person's impulsive actions and lack of moral [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023

Idiom with Compassion

Không có idiom phù hợp