Bản dịch của từ Punish trong tiếng Việt

Punish

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Punish (Verb)

pˈʌnɪʃ
pˈʌnɪʃ
01

Gây ra một hình phạt hoặc xử phạt đối với (ai đó) như một sự trừng phạt cho một hành vi phạm tội, đặc biệt là vi phạm quy tắc pháp luật hoặc đạo đức.

Inflict a penalty or sanction on someone as retribution for an offence especially a transgression of a legal or moral code.

Ví dụ

Parents should punish their children when they misbehave.

Phụ huynh nên trừng phạt con cái khi chúng ứng xử không đúng.

Schools have rules to punish students for breaking them.

Trường học có quy định để trừng phạt học sinh vi phạm.

Society punishes those who violate its norms and values.

Xã hội trừng phạt những người vi phạm các chuẩn mực và giá trị của nó.

The judge decided to punish the thief with a five-year sentence.

Thẩm phán quyết định trừng phạt tên trộm với án năm năm.

They do not punish children for minor mistakes in social activities.

Họ không trừng phạt trẻ em vì những lỗi nhỏ trong hoạt động xã hội.

Dạng động từ của Punish (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Punish

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Punished

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Punished

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Punishes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Punishing

Kết hợp từ của Punish (Verb)

CollocationVí dụ

Be punished accordingly

Bị trừng phạt tương ứng

Those who break the law will be punished accordingly.

Những người vi phạm luật sẽ bị trừng phạt tương ứng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Punish cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
[...] It is suggested to juvenile lawbreakers as a way to ensure a just legal system and alleviate the risk of potential criminals [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
[...] It is argued that parents should be responsible or even for crimes committed by their children [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
[...] Nevertheless, I insist that the lawbreakers themselves, not their parents, should be to ensure a justice system based on fairness and criminal deterrence [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
[...] Firstly, it is unjust for offenders to escape legal and continue their normal lives despite harming society [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022

Idiom with Punish

Không có idiom phù hợp