Bản dịch của từ Transgression trong tiếng Việt

Transgression

Noun [U/C]

Transgression (Noun)

tɹænzgɹˈɛʃn
tɹænzgɹˈɛʃn
01

Hành động đi ngược lại luật pháp, quy tắc hoặc quy tắc ứng xử; một hành vi phạm tội.

An act that goes against a law rule or code of conduct an offence.

Ví dụ

His transgression led to a fine of $500 in community service.

Hành vi vi phạm của anh ấy đã dẫn đến án phạt 500 đô la.

Many believe that minor transgressions should not be punished harshly.

Nhiều người tin rằng các vi phạm nhỏ không nên bị trừng phạt nghiêm khắc.

What transgressions are commonly reported in social media today?

Những hành vi vi phạm nào thường được báo cáo trên mạng xã hội hiện nay?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Transgression cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] Simultaneously, it is essential to bolster punitive measures against factories that disregard proper waste management, including longer business suspensions and legal repercussions for those responsible for such environmental [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023

Idiom with Transgression

Không có idiom phù hợp