Bản dịch của từ Farthest trong tiếng Việt

Farthest

Adjective

Farthest (Adjective)

fˈɑɹðəst
fˈɑɹðɪst
01

Hình thức thay thế xa nhất. (xem thêm ghi chú sử dụng ở phần sau.)

Alternative form of furthest see also usage notes at further.

Ví dụ

The farthest distance between friends can strengthen their bond.

Khoảng cách xa nhất giữa bạn bè có thể củng cố mối quan hệ của họ.

The farthest I can travel to see my friend is 300 miles.

Khoảng cách xa nhất tôi có thể đi để gặp bạn là 300 dặm.

Is the farthest location in our city accessible by public transport?

Địa điểm xa nhất trong thành phố chúng ta có thể đi bằng phương tiện công cộng không?

Dạng tính từ của Farthest (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Far

Xa

Farther

Xa hơn

Farthest

Xa nhất

Far

Xa

Further

Thêm nữa

Furthest

Xa nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Farthest cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] As we got and from our houses, he knew less and fewer details about the area, but we never ran out of things to talk about [...]Trích: Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] I kindly request a meeting to discuss sponsorship opportunities in detail [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/11/2021
[...] Sports and social facilities might be too expensive, deterring companies from developing [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/11/2021
Bài mẫu IELTS Writing Tast 2 chủ đề Society và từ vựng
[...] This element, I believe, is closely linked to their development and future success [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Tast 2 chủ đề Society và từ vựng

Idiom with Farthest

Không có idiom phù hợp