Bản dịch của từ Width trong tiếng Việt

Width

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Width (Noun)

wɪdɵ
wˈɪdɵ
01

Sự đo lường hoặc mức độ của một cái gì đó từ bên này sang bên kia; chiều nhỏ hơn trong hai hoặc chiều nhỏ nhất trong ba chiều của cơ thể.

The measurement or extent of something from side to side; the lesser of two or the least of three dimensions of a body.

Ví dụ

The width of the conference table was 3 feet.

Chiều rộng của bàn hội nghị là 3 feet.

The width of the room allowed for comfortable seating.

Chiều rộng của căn phòng cho phép chỗ ngồi thoải mái.

The width of the hallway was narrow, causing congestion during peak hours.

Chiều rộng của hành lang hẹp, gây tắc nghẽn trong giờ cao điểm.

02

Phạm vi hoặc phạm vi rộng.

Wide range or extent.

Ví dụ

Her social circle reflects the width of her interests.

Vòng kết nối xã hội của cô ấy phản ánh mức độ quan tâm của cô ấy.

The width of opportunities in social media is vast.

Mức độ rộng của các cơ hội trên mạng xã hội là rất lớn.

The width of diversity in social gatherings is impressive.

Độ rộng của sự đa dạng trong các cuộc tụ họp xã hội thật ấn tượng.

Dạng danh từ của Width (Noun)

SingularPlural

Width

Widths

Kết hợp từ của Width (Noun)

CollocationVí dụ

Whole width

Toàn bộ chiều rộng

The whole width of the social media platform was utilized effectively.

Toàn bộ chiều rộng của nền tảng truyền thông xã hội đã được sử dụng hiệu quả.

Entire width

Toàn bộ chiều rộng

The entire width of the road was blocked by the accident.

Toàn bộ chiều rộng của con đường bị chặn bởi tai nạn.

Maximum width

Chiều rộng tối đa

The maximum width of the social media image is 1200 pixels.

Độ rộng tối đa của hình ảnh trên mạng xã hội là 1200 pixel.

Total width

Tổng chiều rộng

The total width of the social media post is 800 pixels.

Tổng chiều rộng của bài đăng trên mạng xã hội là 800 pixel.

Minimum width

Độ rộng tối thiểu

The minimum width of the essay should be at least 250 words.

Độ rộng tối thiểu của bài luận nên ít nhất là 250 từ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Width cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
[...] This artefact measures approximately 7 centimetres in height and 3 centimetres in and its thickness falls within the range of 2 to 3 centimetres [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
[...] While Tool B was 10 centimetres long – the same length as Tool A, the surface of Tool B was crafted to be smoother and the overall to be larger [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5

Idiom with Width

Không có idiom phù hợp