Bản dịch của từ Arm trong tiếng Việt

Arm

Noun [U/C] Verb

Arm (Noun)

ˈɑɹm
ˈɑɹm
01

Một chi nhánh hoặc bộ phận của một công ty hoặc tổ chức.

A branch or division of a company or organization.

Ví dụ

The charity arm of the company helps the homeless.

Cánh từ thiện của công ty giúp đỡ người vô gia cư.

The marketing arm of the organization focuses on online campaigns.

Cánh tiếp thị của tổ chức tập trung vào chiến dịch trực tuyến.

The research arm of the university conducts groundbreaking studies.

Cánh nghiên cứu của trường đại học tiến hành các nghiên cứu đột phá.

02

Mỗi chi trên của cơ thể con người từ vai đến bàn tay.

Each of the two upper limbs of the human body from the shoulder to the hand.

Ví dụ

She held his arm as they walked together in the park.

Cô ấy nắm tay anh ấy khi họ đi bộ cùng nhau trong công viên.

The man injured his arm while playing football with friends.

Người đàn ông bị thương ở cánh tay khi chơi bóng đá với bạn bè.

Her arm was sore after lifting heavy boxes during the move.

Cánh tay của cô ấy đau sau khi nâng hộp nặng trong quá trình di chuyển.

03

Một vật có thể so sánh với một cánh tay về hình thức hoặc chức năng, thường là thứ được tạo ra từ một cấu trúc lớn hơn.

A thing comparable to an arm in form or function, typically something that projects from a larger structure.

Ví dụ

The charity organization is the helping arm for the community.

Tổ chức từ thiện là cánh tay giúp đỡ cho cộng đồng.

The local library serves as an educational arm for students.

Thư viện địa phương là cánh tay giáo dục cho sinh viên.

The youth group is an active arm in organizing events.

Nhóm thanh thiếu niên là cánh tay hoạt động trong tổ chức sự kiện.

04

Mỗi đường bao quanh một góc.

Each of the lines enclosing an angle.

Ví dụ

The arm of the protest formed a strong barrier.

Cánh tay của cuộc biểu tình tạo nên một rào chắc chắn.

She linked arms with her friend during the demonstration.

Cô ấy nắm tay bạn trong cuộc biểu tình.

The arms of the march extended for several blocks.

Cánh tay của cuộc diễu hành kéo dài qua vài khối.

Dạng danh từ của Arm (Noun)

SingularPlural

Arm

Arms

Kết hợp từ của Arm (Noun)

CollocationVí dụ

Skinny arm

Cánh tay gầy

Her skinny arm wrapped around his waist in a friendly gesture.

Cánh tay gầy của cô ôm quanh eo anh ta trong cử chỉ thân thiện.

Shaking arm

Sự run tay

Her shaking arm revealed her nervousness during the speech.

Cánh tay run của cô ấy tiết lộ sự lo lắng trong bài phát biểu.

Flailing arm

Vung tay

Her flailing arm accidentally knocked over the drink.

Cánh tay đập phải vô tình đẩy đổ cốc nước.

Extended arm

Tay kéo dài

She reached out her extended arm to help the elderly man.

Cô ấy vươn tay kéo dài để giúp người đàn ông già.

Bruised arm

Cánh tay bầm dập

She tripped and bruised her arm.

Cô ấy ngã vấp và bị thương cánh tay.

Arm (Verb)

ˈɑɹm
ˈɑɹm
01

Kích hoạt cầu chì của (bom, tên lửa hoặc thiết bị nổ khác) để nó sẵn sàng phát nổ.

Activate the fuse of (a bomb, missile, or other explosive device) so that it is ready to explode.

Ví dụ

They armed the bomb before the attack.

Họ đã kích hoạt bom trước cuộc tấn công.

The terrorist group planned to arm the explosives secretly.

Nhóm khủng bố đã lên kế hoạch kích hoạt chất nổ một cách bí mật.

The criminal armed the device and fled the scene.

Tội phạm đã kích hoạt thiết bị và bỏ trốn khỏi hiện trường.

02

Cung cấp hoặc cung cấp vũ khí.

Supply or provide with weapons.

Ví dụ

The government armed the military with new rifles.

Chính phủ trang bị quân đội với các khẩu trang mới.

The rebels are arming themselves for the upcoming battle.

Các phe nổi dậy đang trang bị cho mình cho trận chiến sắp tới.

The police armed the officers with protective gear.

Cảnh sát đã trang bị cho các sĩ quan bộ đội với trang thiết bị bảo hộ.

Dạng động từ của Arm (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Arm

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Armed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Armed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Arms

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Arming

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Arm cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] with a comprehensive understanding of these repercussions, individuals are more likely to embrace environmentally conscious behaviours, including refraining from excessive purchasing and transitioning to eco-friendly alternatives [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023

Idiom with Arm

kˈip ˈæt ˈɑɹmz lˈɛŋkθ fɹˈʌm sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Giữ khoảng cách/ Xa mặt cách lòng

To retain a degree of physical or social remoteness from someone or something.

Keep someone at arm's length

Giữ ai đó ở xa

Thành ngữ cùng nghĩa: keep someone or something at arms length...

ɡˈɪv wˈʌnz ɹˈaɪt ˈɑɹm fˈɔɹ sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Sẵn sàng hy sinh tất cả vì ai đó/ Sẵn sàng đánh đổi mọi thứ vì điều gì đó

To be willing to give something of great value for someone or something.

She would give her right arm for her best friend.

Cô ấy sẽ hy sinh tất cả cho bạn thân nhất của mình.

Thành ngữ cùng nghĩa: give ones eyeteeth for someone or something...

Cost an arm and a leg

kˈɑst ˈæn ˈɑɹm ənd ə lˈɛɡ

Đắt xắt ra miếng

To be expensive; to cost a lot of money.

Buying organic food can cost an arm and a leg.

Mua thức ăn hữu cơ có thể rất đắt đỏ.

Thành ngữ cùng nghĩa: cost a pretty penny...

bɹˈeɪk wˈʌnz ˈɑɹm pˈætɨŋ wˌʌnsˈɛlf ˈɑn ðə bˈæk

Mèo khen mèo dài đuôi

To be a braggart.

He broke his arm patting himself on the back after winning the competition.

Anh ấy tự khen ngợi quá mức sau khi giành chiến thắng.

Thành ngữ cùng nghĩa: have calluses from patting ones own back...