Bản dịch của từ Shoulder trong tiếng Việt

Shoulder

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Shoulder (Noun)

ʃˈoʊldɚ
ʃˈoʊldəɹ
01

Một phần của cái gì đó giống như vai về hình dạng, vị trí hoặc chức năng.

A part of something resembling a shoulder in shape position or function.

Ví dụ

She cried on his shoulder after the breakup.

Cô ấy khóc trên vai anh sau khi chia tay.

The responsibility falls on the teacher's shoulder.

Trách nhiệm đè lên vai của giáo viên.

He offered a shoulder to lean on during tough times.

Anh ấy đã đưa ra một bờ vai để dựa vào trong những thời khó khăn.

02

Khớp trên của cánh tay của mỗi người và phần cơ thể nằm giữa cánh tay này và cổ.

The upper joint of each of a persons arms and the part of the body between this and the neck.

Ví dụ

She cried on his shoulder after a difficult day at work.

Cô ấy khóc trên vai anh ấy sau một ngày làm việc khó khăn.

He offered his shoulder for support during the group therapy session.

Anh ấy đã đưa vai cho sự hỗ trợ trong buổi họp nhóm.

The community came together to provide a shoulder to lean on.

Cộng đồng đã đoàn kết lại để cung cấp một bờ vai để dựa vào.

Dạng danh từ của Shoulder (Noun)

SingularPlural

Shoulder

Shoulders

Kết hợp từ của Shoulder (Noun)

CollocationVí dụ

Tense shoulder

Cằm góc

Her tense shoulder showed the stress from the social event.

Vai cô ấy căng thẳng thể hiện sự căng thẳng từ sự kiện xã hội.

Narrow shoulder

Vai chật

She felt insecure due to her narrow shoulders in the social setting.

Cô ấy cảm thấy không an toàn vì vai hẹp của mình trong môi trường xã hội.

Powerful shoulder

Vai mạnh

Her powerful shoulders carried the weight of the community.

Vai mạnh mẽ của cô ấy chịu trách nhiệm cho cộng đồng.

Muscled shoulder

Vai cơ bắp

His muscled shoulder impressed everyone at the gym.

Vai cơ bắp của anh ấy gây ấn tượng với mọi người tại phòng tập gym.

Huge shoulder

Vai rộng

He carried a huge shoulder bag to the social event.

Anh ấy mang một cái túi vai to lớn tới sự kiện xã hội.

Shoulder (Verb)

ʃˈoʊldɚ
ʃˈoʊldəɹ
01

Đặt (thứ gì đó nặng) qua vai hoặc vai để mang.

Put something heavy over ones shoulder or shoulders to carry.

Ví dụ

She shouldered the responsibility of organizing the charity event.

Cô ấy đảm nhận trách nhiệm tổ chức sự kiện từ thiện.

He shouldered the burden of supporting his family financially.

Anh ấy chịu trách nhiệm trang trải chi phí cho gia đình.

They shouldered the task of distributing food to the homeless.

Họ đảm nhận nhiệm vụ phân phát thức ăn cho người vô gia cư.

02

Đẩy (ai đó hoặc cái gì đó) ra khỏi đường đi bằng vai của mình.

Push someone or something out of ones way with ones shoulder.

Ví dụ

He shouldered his way through the crowd at the concert.

Anh ấy đẩy mạnh qua đám đông tại buổi hòa nhạc.

She shouldered the responsibility of organizing the charity event.

Cô ấy đảm nhận trách nhiệm tổ chức sự kiện từ thiện.

The manager shouldered the blame for the team's loss.

Người quản lý chịu trách nhiệm cho thất bại của đội.

Dạng động từ của Shoulder (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Shoulder

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Shouldered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Shouldered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Shoulders

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Shouldering

Kết hợp từ của Shoulder (Verb)

CollocationVí dụ

Shoulder your way past somebody/something

Chống lên để vượt qua ai/cái gì

She shouldered her way past the crowd to reach the stage.

Cô ấy đẩy mạnh qua đám đông để đến gần sân khấu.

Shoulder your way through something

Đẩy mạnh vào cái gì

She had to shoulder her way through the crowded concert hall.

Cô ấy phải chen lên qua phòng hòa nhạc đông người.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Shoulder cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] It's not fair for one person to all the responsibilities while others kick back and relax [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
[...] Sense of humour through thick and thin a to cry on keep in touch with him [...]Trích: Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Lots of people have to the responsibility of raising children or taking care of their parents [...]Trích: Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Aging population ngày thi 23/03/2019
[...] However, I believe the rest of the world population would have to much more responsibilities and the global economy would face a serious labour crisis [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Aging population ngày thi 23/03/2019

Idiom with Shoulder

ɡˈɛt ə tʃˈɪp ˈɑn wˈʌnz ʃˈoʊldɚ

Cáu kỉnh như chó cắn

A bad attitude that tends to get someone easily upset.

His constant complaining is really a chip on his shoulder.

Sự than phiền liên tục của anh ấy thực sự là một vấn đề không vui.

Thành ngữ cùng nghĩa: have a chip on ones shoulder...

stɹˈeɪt fɹˈʌm ðə ʃˈoʊldɚ

Nói thẳng như ruột ngựa

Very direct, without attenuation or embellishment.

Her straight from the shoulder comments left no room for misinterpretation.

Những bình luận trực tiếp của cô ấy không để lại chỗ cho sự hiểu lầm.

lˈʊkɨŋ ˈoʊvɚ wˈʌnz ʃˈoʊldɚ

Đề phòng bất trắc/ Cẩn tắc vô ưu

Keeping watch for danger or threats to oneself.

Keep an eye on your shoulder in crowded places.

Giữ mắt trên vai của bạn ở những nơi đông đúc.

ʃˈoʊldɚ tˈu ʃˈoʊldɚ

Vai kề vai/ Chung lưng đấu cật

Side by side; with a shared purpose.

The volunteers worked shoulder to shoulder to help the community.

Những tình nguyện viên làm việc cùng nhau để giúp cộng đồng.