Bản dịch của từ Confident trong tiếng Việt

Confident

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Confident (Adjective)

ˈkɒn.fɪ.dənt
ˈkɑːn.fə.dənt
01

Tự tin, chắc chắn.

Confident, sure.

Ví dụ

She is confident in her public speaking skills.

Cô ấy tự tin trong kỹ năng nói trước công chúng của mình.

John's confident attitude helped him make new friends easily.

Thái độ tự tin của John giúp anh ấy kết bạn dễ dàng.

Being confident in social situations can lead to success.

Tự tin trong các tình huống xã hội có thể dẫn đến thành công.

02

Cảm thấy hoặc thể hiện sự tự tin vào bản thân hoặc khả năng hoặc phẩm chất của mình.

Feeling or showing confidence in oneself or one's abilities or qualities.

Ví dụ

She is confident in her presentation skills.

Cô ấy tự tin trong kỹ năng trình bày của mình.

He exudes a confident aura during interviews.

Anh ấy tỏ ra tự tin trong không khí phỏng vấn.

Confident individuals tend to attract positive attention in gatherings.

Những người tự tin thường thu hút sự chú ý tích cực trong các buổi tụ tập.

03

Cảm giác hoặc thể hiện sự chắc chắn về điều gì đó.

Feeling or showing certainty about something.

Ví dụ

She is confident in her public speaking skills.

Cô ấy tự tin trong kỹ năng nói trước công chúng.

The confident student volunteered to lead the group project.

Học sinh tự tin tự nguyện dẫn dắt dự án nhóm.

His confident attitude helped him make new friends easily.

Thái độ tự tin của anh ấy giúp anh ấy dễ dàng kết bạn mới.

Dạng tính từ của Confident (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Confident

Tự tin

More confident

Tự tin hơn

Most confident

Tự tin nhất

Kết hợp từ của Confident (Adjective)

CollocationVí dụ

Remain confident

Duy trì sự tự tin

She remains confident in her ability to make friends.

Cô ấy vẫn tự tin vào khả năng kết bạn của mình.

Be confident

Tự tin

She is confident in social situations.

Cô ấy tự tin trong các tình huống xã hội.

Get confident

Trở nên tự tin

She gets confident when talking to her close friends.

Cô ấy tự tin khi nói chuyện với bạn bè thân.

Feel confident

Cảm thấy tự tin

She feels confident when socializing with new people.

Cô ấy cảm thấy tự tin khi tương tác xã hội với người mới.

Sound confident

Tự tin

Her voice sounded confident during the presentation.

Giọng cô ấy phát ra âm thanh tự tin trong buổi thuyết trình.

Confident (Noun)

kˈɑnfədn̩t
kˈɑnfɪdn̩t
01

Một người bạn tâm tình.

A confidant.

Ví dụ

She shared her secrets only with her confidant.

Cô ấy chỉ chia sẻ bí mật với người tin cậy.

John's confidant offered him valuable advice during tough times.

Người tin cậy của John đã đưa ra lời khuyên quý giá cho anh ấy trong những thời điểm khó khăn.

Having a confidant can provide emotional support in challenging situations.

Có một người tin cậy có thể cung cấp hỗ trợ tinh thần trong những tình huống khó khăn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Confident cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
[...] I'm not about my appearance so rarely do I look at myself in the mirror [...]Trích: Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] I am that together, we can work towards a cleaner and healthier environment for our city and its residents [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages
[...] However, with practice and exposure to the language, I gradually became more and was able to communicate more effectively [...]Trích: Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages
Describe a place popular for sports | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I, and essentially everyone I know, played sports when they were young, and I am pretty that it was beneficial for our development [...]Trích: Describe a place popular for sports | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Confident

Không có idiom phù hợp