Bản dịch của từ Pig trong tiếng Việt

Pig

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pig (Noun)

pɪg
pˈɪg
01

Một loài động vật có vú có móng guốc đã thuần hóa ăn tạp với lông thưa thớt và mõm phẳng để bám rễ trong đất, được nuôi để lấy thịt.

An omnivorous domesticated hoofed mammal with sparse bristly hair and a flat snout for rooting in the soil kept for its meat.

Ví dụ

The pig is a common farm animal in many rural areas.

Con lợn là một loài động vật nuôi phổ biến ở nhiều vùng nông thôn.

Many people do not eat pig due to cultural beliefs.

Nhiều người không ăn thịt lợn vì niềm tin văn hóa.

Is the pig considered a valuable animal in your community?

Con lợn có được coi là động vật quý giá trong cộng đồng của bạn không?

02

Người tham lam, bẩn thỉu, khó ưa.

A greedy dirty or unpleasant person.

Ví dụ

That politician is a pig, always seeking personal gain over others.

Chính trị gia đó là một kẻ tham lam, luôn tìm lợi ích cá nhân.

Not every wealthy person is a pig; some donate generously to charity.

Không phải người giàu nào cũng tham lam; một số người quyên góp hào phóng.

Is John really a pig for refusing to help his friends?

John có thật sự là kẻ tham lam khi từ chối giúp bạn bè không?

03

Một khối sắt hoặc chì thuôn dài từ lò luyện kim.

An oblong mass of iron or lead from a smelting furnace.

Ví dụ

The factory produced pig iron for construction projects in 2022.

Nhà máy sản xuất gang lợn cho các dự án xây dựng năm 2022.

They did not use pig iron for the new bridge.

Họ không sử dụng gang lợn cho cây cầu mới.

Is pig iron essential for modern infrastructure development?

Gang lợn có cần thiết cho phát triển cơ sở hạ tầng hiện đại không?

04

Một sĩ quan cảnh sát.

A police officer.

Ví dụ

The pig helped solve the robbery case in downtown Chicago.

Cảnh sát đã giúp giải quyết vụ cướp ở trung tâm Chicago.

Many people do not trust the pig in their neighborhood.

Nhiều người không tin tưởng cảnh sát trong khu phố của họ.

Is the pig investigating the recent rise in crime rates?

Cảnh sát có đang điều tra sự gia tăng gần đây về tội phạm không?

05

Một thiết bị vừa khít bên trong đường ống dẫn dầu hoặc khí đốt và được đưa qua đó để làm sạch hoặc kiểm tra bên trong hoặc hoạt động như một rào chắn.

A device which fits snugly inside an oil or gas pipeline and is sent through it to clean or test the inside or to act as a barrier.

Ví dụ

The pig moved through the pipeline to clean it effectively.

Cái pig di chuyển qua đường ống để làm sạch nó hiệu quả.

The pig did not block any gas flow during the test.

Cái pig không chặn dòng khí nào trong quá trình thử nghiệm.

How often is the pig used in pipeline maintenance?

Cái pig được sử dụng trong bảo trì đường ống bao lâu một lần?

Dạng danh từ của Pig (Noun)

SingularPlural

Pig

Pigs

Kết hợp từ của Pig (Noun)

CollocationVí dụ

Domestic pig

Heo nái

Do domestic pigs live in social groups?

Heo nội sống thành nhóm xã hội?

Fat pig

Lợn béo

The fat pig ate all the food at the social event.

Con heo béo ăn hết thức ăn tại sự kiện xã hội.

Wild pig

Heo rừng

Wild pigs roam freely in the forest.

Heo rừng hoang dã đi lang thang trong rừng.

Suckling pig

Lon ta

Do you think a suckling pig would be a good dish for a social event?

Bạn có nghĩ lợn con sẽ là một món ngon cho một sự kiện xã hội không?

Greedy pig

Con heo ham an

The greedy pig ate all the food at the party.

Con lợn tham lam ăn hết thức ăn tại bữa tiệc.

Pig (Verb)

pɪg
pˈɪg
01

Tập trung đông người trong tình trạng mất trật tự hoặc bẩn thỉu.

Crowd together with other people in disorderly or dirty conditions.

Ví dụ

During the festival, people pig together near the food stalls.

Trong lễ hội, mọi người chen chúc gần các quầy thức ăn.

They did not pig together at the concert; it was well organized.

Họ không chen chúc nhau tại buổi hòa nhạc; mọi thứ được tổ chức tốt.

Why do some people pig together at social events?

Tại sao một số người lại chen chúc nhau tại các sự kiện xã hội?

02

Vận hành lợn trong đường ống dẫn dầu hoặc khí đốt.

Operate a pig within an oil or gas pipeline.

Ví dụ

The workers will pig the pipeline next week for safety checks.

Công nhân sẽ kiểm tra đường ống vào tuần tới để đảm bảo an toàn.

They did not pig the pipeline during the last maintenance period.

Họ đã không kiểm tra đường ống trong thời gian bảo trì trước đó.

Will the team pig the pipeline after the recent repairs?

Đội sẽ kiểm tra đường ống sau khi sửa chữa gần đây chứ?

03

Ăn thật no.

Gorge oneself with food.

Ví dụ

At the party, they pigged out on pizza and cake.

Tại bữa tiệc, họ ăn uống thả ga pizza và bánh ngọt.

They did not pig out during the last family dinner.

Họ đã không ăn uống thả ga trong bữa tối gia đình cuối cùng.

Did they pig out at the barbecue last weekend?

Họ có ăn uống thả ga tại buổi tiệc nướng cuối tuần trước không?

04

(của một con lợn nái) sinh ra lợn con; đẻ.

Of a sow give birth to piglets farrow.

Ví dụ

The sow will farrow ten piglets in early spring.

Con lợn mẹ sẽ sinh ra mười con lợn con vào đầu xuân.

The farmer did not expect the sow to farrow so many piglets.

Người nông dân không mong đợi con lợn mẹ sinh ra nhiều lợn con như vậy.

Will the sow farrow more piglets this year than last year?

Liệu con lợn mẹ có sinh ra nhiều lợn con hơn năm ngoái không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pig cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tiêu chí Lexical Resource topic Describe an animal trong IELTS Speaking Part 2: Cách cải thiện từ band 5 lên band 6
[...] Wild is popular in countryside because it's not hard to grow wild [...]Trích: Tiêu chí Lexical Resource topic Describe an animal trong IELTS Speaking Part 2: Cách cải thiện từ band 5 lên band 6
Tiêu chí Lexical Resource topic Describe an animal trong IELTS Speaking Part 2: Cách cải thiện từ band 5 lên band 6
[...] Wild is like normal but it is black, and it is scary, but it doesn't harm you [...]Trích: Tiêu chí Lexical Resource topic Describe an animal trong IELTS Speaking Part 2: Cách cải thiện từ band 5 lên band 6
Tiêu chí Lexical Resource topic Describe an animal trong IELTS Speaking Part 2: Cách cải thiện từ band 5 lên band 6
[...] Some people even have wild at home to protect their house just like dog [...]Trích: Tiêu chí Lexical Resource topic Describe an animal trong IELTS Speaking Part 2: Cách cải thiện từ band 5 lên band 6
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022
[...] Additionally, paperbacks now are well-equipped with valuable content and lively illustration, and various TV shows are rated with high educational value, such as Peppa and Sesame Street [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022

Idiom with Pig

Buy a pig in a poke

bˈaɪ ə pˈɪɡ ɨn ə pˈoʊk

Mua mèo trong bao

To buy something without looking inside first.

She regretted buying a pig in a poke without checking its quality.

Cô ấy hối hận khi mua một con lợn trong một bao không kiểm tra chất lượng.

sɝˈv ˈæz ə ɡˈɪni pˈɪɡ

Làm chuột bạch

[for someone] to be experimented on; to allow some sort of test to be performed on one.

I volunteered to serve as a guinea pig for the new vaccine.

Tôi đã tình nguyện làm chuột thí nghiệm cho loại vắc xin mới.

mˈeɪk ə pˈɪɡ ˈʌv wˌʌnsˈɛlf

Ăn như lợn/ Ăn như heo

To eat too much, too fast, or noisily; to eat more than one's share.

At the party, he made a pig of himself by eating all the food.

Tại bữa tiệc, anh ấy ăn như lợn bằng cách ăn hết tất cả thức ăn.