Bản dịch của từ Iron trong tiếng Việt

Iron

Noun [U/C] Verb

Iron (Noun)

ˈɑɪɚn
ˈɑɪəɹn
01

Một dụng cụ cầm tay, thường là dụng cụ điện, có đế bằng thép phẳng được gia nhiệt, dùng để làm phẳng quần áo, ga trải giường, v.v.

A handheld implement typically an electrical one with a heated flat steel base used to smooth clothes sheets etc.

Ví dụ

She used an iron to press her husband's shirt.

Cô ấy đã sử dụng một cái bàn ủi để ủi áo cho chồng.

The iron broke down during the laundry session.

Cái bàn ủi bị hỏng trong quá trình giặt đồ.

Many people prefer steam irons for better wrinkle removal.

Nhiều người thích dùng bàn ủi hơi để loại bỏ nếp nhăn tốt hơn.

02

Một dụng cụ hoặc đồ nghề hiện nay hoặc ban đầu được làm bằng sắt.

A tool or implement now or originally made of iron.

Ví dụ

The blacksmith used an iron to shape the metal.

Thợ rèn đã sử dụng một cái sắt để tạo hình kim loại.

In medieval times, an iron was a valuable household item.

Trong thời Trung cổ, một cái sắt là một vật dụng gia đình quý giá.

The museum displayed an ancient iron found in the ruins.

Bảo tàng trưng bày một cái sắt cổ được tìm thấy trong đống đổ nát.

03

Là kim loại cứng, màu xám bạc có từ tính mạnh, nguyên tố hóa học có số nguyên tử 26, được sử dụng nhiều làm vật liệu xây dựng và sản xuất, đặc biệt là ở dạng thép.

A strong hard magnetic silverygrey metal the chemical element of atomic number 26 much used as a material for construction and manufacturing especially in the form of steel.

Ví dụ

Steel, an alloy of iron, is commonly used in construction.

Thép, hợp kim của sắt, thường được sử dụng trong xây dựng.

The factory produces iron beams for building infrastructure.

Nhà máy sản xuất thanh sắt để xây dựng hạ tầng.

Iron ore is mined in large quantities to supply the industry.

Quặng sắt được khai thác số lượng lớn để cung cấp cho ngành công nghiệp.

04

Gậy đánh gôn có đầu bằng kim loại (thường có chữ số biểu thị mức độ nghiêng của đầu để đánh bóng)

A golf club with a metal head typically with a numeral indicating the degree to which the head is angled in order to loft the ball.

Ví dụ

He bought a new iron for his golf game.

Anh ấy đã mua một cây gậy sắt mới cho trò chơi golf của mình.

The iron with a 7-degree loft helped improve his swing.

Cây gậy sắt với độ nghiêng 7 độ giúp cải thiện cú đánh của anh ấy.

She preferred using an iron with a high loft angle.

Cô ấy thích sử dụng cây gậy sắt với góc nghiêng cao.

05

Một thiên thạch chứa hàm lượng sắt cao.

A meteorite containing a high proportion of iron.

Ví dụ

The museum displayed a massive iron meteorite found in Arizona.

Bảo tàng trưng bày một tảng thiên thạch sắt khổng lồ được tìm thấy ở Arizona.

Scientists analyzed the composition of the iron meteorite to learn more.

Các nhà khoa học phân tích thành phần của thiên thạch sắt để biết thêm.

The iron meteorite impact fascinated the local community and researchers.

Va đập của thiên thạch sắt làm say mê cộng đồng địa phương và nhà nghiên cứu.

Dạng danh từ của Iron (Noun)

SingularPlural

Iron

Irons

Iron (Verb)

ˈɑɪɚn
ˈɑɪəɹn
01

Làm phẳng (quần áo, ga trải giường, v.v.) bằng bàn ủi.

Smooth clothes sheets etc with an iron.

Ví dụ

She ironed her husband's shirt for the party tonight.

Cô ấy ủi áo cho chồng cô ấy cho bữa tiệc tối nay.

He irons his work clothes every Sunday to look professional.

Anh ấy ủi quần áo công việc hàng tuần để trông chuyên nghiệp.

The housekeeper ironed all the tablecloths for the banquet.

Người giúp việc ủi tất cả những tấm khăn trải bàn cho bữa tiệc.

Dạng động từ của Iron (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Iron

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Ironed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Ironed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Irons

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Ironing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Iron cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Such violation is demonstrated by the way a number of zoos have ruthlessly deprived animals of their freedom and confined them in cramped cages [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
[...] At the subsequent stage, a magnetic separator is used for the removal of steel cans and from the material flow [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
Describe a place in a village that you visited | IELTS Speaking Part 2
[...] Well, this is such a tough question for me because I haven't travelled to any village apart from the only occasion in village which I have mentioned [...]Trích: Describe a place in a village that you visited | IELTS Speaking Part 2
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
[...] At the first stage of the process, all kinds of waste in various shapes and materials including glass, steel, non-ferrous metals, wood, and aluminium are sent to a shredder, which later reduces the material to smaller and uniform size for easier sorting [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021

Idiom with Iron

Rule with an iron fist

ɹˈul wˈɪð ˈæn ˈaɪɚn fˈɪst

Cai trị bằng bàn tay sắt/ Độc tài chuyên chế

To rule in a very stern manner.

The dictator ruled with an iron fist, suppressing any opposition.

Kẻ độc tài cai trị một cách rất nghiêm khắc, đàn áp mọi phản đối.