Bản dịch của từ Pressing trong tiếng Việt

Pressing

Adjective

Pressing (Adjective)

pɹˈɛsiŋ
pɹˈɛsɪŋ
01

Cần quan tâm gấp.

Needing urgent attention.

Ví dụ

The pressing issue of poverty requires immediate solutions.

Vấn đề cấp bách về nghèo đòi hỏi giải pháp ngay lập tức.

Pressing matters like homelessness must be addressed by the government.

Những vấn đề cấp bách như vấn đề về người vô gia cư phải được chính phủ giải quyết.

The pressing need for affordable housing affects many families in need.

Nhu cầu cấp bách về nhà ở phải chăng ảnh hưởng đến nhiều gia đình cần giúp đỡ.

02

Kiên trì, nghiêm túc hoặc kiên trì.

Insistent, earnest, or persistent.

Ví dụ

Pressing social issues require immediate attention from policymakers and activists.

Các vấn đề xã hội cấp bách đòi hỏi sự quan tâm ngay lập tức từ các nhà hoạch định chính sách và nhà hoạt động.

Her pressing need for social justice reform fueled her passion for advocacy.

Nhu cầu cấp thiết về cải cách công bằng xã hội đã thúc đẩy niềm đam mê vận động của cô.

Addressing pressing social concerns is crucial for a harmonious society.

Giải quyết các mối quan tâm xã hội cấp bách là điều cốt yếu để có một xã hội hài hòa.

Dạng tính từ của Pressing (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Pressing

Đang bấm

More pressing

Gấp hơn

Most pressing

Đang bấm mạnh nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pressing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time when someone asked you for your opinion
[...] Ex: It's extraordinary how hard it is to change the mindset of the public and the [...]Trích: Describe a time when someone asked you for your opinion
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021
[...] After this, recyclable bottles are into cube-shaped blocks, allowing them to better fit a crushing machine [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
[...] Firstly, scientific research is the key to finding solutions to the concerns of society [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] Addressing these environmental concerns necessitates collaborative actions from individuals, businesses, and governmental bodies [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023

Idiom with Pressing

Không có idiom phù hợp