Bản dịch của từ Pipeline trong tiếng Việt

Pipeline

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pipeline (Noun)

pˈaɪplaɪn
pˈaɪplaɪn
01

Một đường ống dài, thường nằm dưới lòng đất, để vận chuyển dầu, khí đốt, v.v. trên một khoảng cách dài.

A long pipe typically underground for conveying oil gas etc over long distances.

Ví dụ

The pipeline transports gas from Texas to California efficiently.

Đường ống dẫn khí gas từ Texas đến California rất hiệu quả.

The new pipeline does not affect local communities in any way.

Đường ống mới không ảnh hưởng đến các cộng đồng địa phương theo cách nào.

Does the pipeline cross any protected areas in the region?

Đường ống có đi qua khu vực bảo vệ nào trong khu vực không?

02

(trong lướt sóng) chỗ trũng được hình thành do sự phá vỡ của một con sóng rất lớn.

In surfing the hollow formed by the breaking of a very large wave.

Ví dụ

Surfers love riding the pipeline at Banzai Beach in Hawaii.

Các tay lướt sóng thích cưỡi ống dẫn tại Bãi biển Banzai ở Hawaii.

Many beginners do not attempt the pipeline due to its danger.

Nhiều người mới không cố gắng lướt ống dẫn vì sự nguy hiểm.

Is the pipeline at Pipeline Beach suitable for experienced surfers?

Có phải ống dẫn tại Bãi biển Pipeline phù hợp cho các tay lướt sóng dày dạn?

03

Một chuỗi tuyến tính của các mô-đun chuyên dụng được sử dụng cho đường ống.

A linear sequence of specialized modules used for pipelining.

Ví dụ

The community project used a pipeline for efficient resource distribution.

Dự án cộng đồng đã sử dụng một pipeline để phân phối tài nguyên hiệu quả.

Many people do not understand how a pipeline works in social projects.

Nhiều người không hiểu cách hoạt động của một pipeline trong các dự án xã hội.

Is the pipeline effective in delivering services to local communities?

Pipeline có hiệu quả trong việc cung cấp dịch vụ cho cộng đồng địa phương không?

Kết hợp từ của Pipeline (Noun)

CollocationVí dụ

Gas pipeline

Đường ống dẫn khí

The gas pipeline construction caused excitement in the community.

Việc xây dựng đường ống dẫn khí gây sự hào hứng trong cộng đồng.

Water pipeline

Đường ống cấp nước

The water pipeline supplies clean water to rural communities.

Đường ống nước cung cấp nước sạch cho cộng đồng nông thôn.

Oil pipeline

Đường ống dẫn dầu

The oil pipeline caused environmental concerns in the community.

Ống dẫn dầu gây lo ngại về môi trường trong cộng đồng.

Pipeline (Verb)

pˈaɪplaɪn
pˈaɪplaɪn
01

Vận chuyển (một chất) bằng đường ống.

Convey a substance by a pipeline.

Ví dụ

The city plans to pipeline clean water to every household by 2025.

Thành phố dự định dẫn nước sạch đến mọi hộ gia đình vào năm 2025.

They do not pipeline sewage waste to the treatment plant effectively.

Họ không dẫn nước thải đến nhà máy xử lý một cách hiệu quả.

Will the company pipeline natural gas to rural areas soon?

Công ty có dẫn khí tự nhiên đến các khu vực nông thôn sớm không?

02

Thiết kế hoặc thực hiện (máy tính hoặc hướng dẫn) bằng cách sử dụng kỹ thuật đường ống.

Design or execute a computer or instruction using the technique of pipelining.

Ví dụ

The engineers pipeline the software updates for better social media performance.

Các kỹ sư thực hiện quy trình cập nhật phần mềm để cải thiện hiệu suất truyền thông xã hội.

They do not pipeline the changes quickly, causing delays in communication.

Họ không thực hiện quy trình thay đổi nhanh chóng, dẫn đến chậm trễ trong giao tiếp.

Do the developers pipeline the new features for the social app?

Các nhà phát triển có thực hiện quy trình các tính năng mới cho ứng dụng xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pipeline cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] During this phase, carbon dioxide from another is infused into the water [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài

Idiom with Pipeline

In the pipeline

ɨn ðə pˈaɪplˌaɪn

Đang trong quá trình xử lý/ Đang trong giai đoạn chờ

Backed up somewhere in a process; in process; in a queue.

The welfare reform bill is currently in the pipeline for approval.

Dự luật cải cách phúc lợi hiện đang trong quá trình xét duyệt.