Bản dịch của từ Pipeline trong tiếng Việt

Pipeline

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pipeline(Noun)

pˈaɪplaɪn
pˈaɪplaɪn
01

Một đường ống dài, thường nằm dưới lòng đất, để vận chuyển dầu, khí đốt, v.v. trên một khoảng cách dài.

A long pipe typically underground for conveying oil gas etc over long distances.

Ví dụ
02

(trong lướt sóng) chỗ trũng được hình thành do sự phá vỡ của một con sóng rất lớn.

In surfing the hollow formed by the breaking of a very large wave.

Ví dụ
03

Một chuỗi tuyến tính của các mô-đun chuyên dụng được sử dụng cho đường ống.

A linear sequence of specialized modules used for pipelining.

Ví dụ

Pipeline(Verb)

pˈaɪplaɪn
pˈaɪplaɪn
01

Vận chuyển (một chất) bằng đường ống.

Convey a substance by a pipeline.

Ví dụ
02

Thiết kế hoặc thực hiện (máy tính hoặc hướng dẫn) bằng cách sử dụng kỹ thuật đường ống.

Design or execute a computer or instruction using the technique of pipelining.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ